DANH LỤC ĐỘNG VẬT SÁCH ĐỎ VIỆT NAM
Stt |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Cấp đánh giá |
189 |
Rùa đầu to |
Platysternon megacephalum |
EN A1d+2d |
190 |
Rùa trung bộ |
Mauremys annamensis |
CR A1d B2a,e C2b |
191 |
Rùa hộp trán vàng |
Cuora galbinifrons |
EN A1d+2d |
192 |
Rùa hộp lưng đen |
Cuora amboinensis |
VU A1d+2d |
193 |
Rùa hộp ba vạch |
Cuora trifasciata |
CR A1d+2d |
194 |
Rùa đất lớn |
Heosemys grandis |
VU A1d+2d |
195 |
Rùa răng |
Hieremys annandalei |
EN A1c,d+2d |
196 |
Rùa ba gờ |
Malayemys subtrijuga |
VU A1c,d+2d |
197 |
Rùa núi vàng |
Indotestudo elongata |
EN A1d+2d |
198 |
Rùa núi viền |
Manouria impressa |
VU A1c,d+2dA1c,d+2d |
199 |
Ba ba nam bộ |
Amyda cartilaginea |
VU A1c,d+2dA1c,d+2d |
200 |
Ba ba gai |
Palea steindachneri |
VU A1c,d+2dA1c,d+2d |
201 |
Giải |
Pelochelys cantorii |
EN A1d+2d |
202 |
Giải thượng hải |
Rafetus swinhoei |
CR C1+2a |
203 |
Cá sấu hoa cà |
Crocodylus porosus |
EW |
204 |
Cá sấu xiêm |
Crocodylus siamensis |
CR A1c,d |
205 |
Cá cóc tam đảo |
Paramesotriton deloustali |
EN B1+2bcd |
206 |
Cá cóc việt nam |
Tylototriton vietnamensis |
EN B1+2b,d |
207 |
Ếch giun |
Ichthyophis bannanicus |
VU B1+2a,b,c |
208 |
Cóc tía |
Bombina microdeladigitora |
CR B1+2a,b,c,d |
209 |
Cóc mày gai mí |
Xenophrys palpebralespinosa |
CR B1+2c,d |
210 |
Cóc rừng |
Ingerophrynus galeatus |
VU B1+2a,b,c,d |
211 |
Cóc pagiô |
Bufo pageoti |
EN B1+2a,b,c,d |
212 |
Ếch vạch |
Chaparana delacouri |
EN B1+2a,b,c,d |
213 |
Chàng Anđecson |
Rana andersoni |
VU A1a,c,d |
214 |
Ếch gai |
Paa spinosa |
EN A1d |
215 |
ếch cây phê |
Rhacophorus feae |
EN B1 |
216 |
Ếch cây kio |
Rhacophorus kio |
EN B1+2a,b,c,d |
217 |
Ếch cây sần corti |
Theloderma corticale |
EN B1+2b,c,d |
218 |
Cá mơn |
Scleropages formosus |
En A1c,d |
219 |
Cá còm |
Chitala ornata |
VU A1a,c,d |
220 |
Cá mòi cờ hoa |
Clupanodon thrissa |
EN A1a,d B1+2a,b,c |
221 |
Cá cháy bắc |
Tenualosa reevesii |
EN A1 d B2a,b,c |
222 |
Cá cháy nam |
Tenualosa thibaudeaui |
VU A1d |
223 |
Cá cháy to |
Tenualosa toli |
VU A1d |
224 |
Cá chình nhọn |
Anguilla borneensis |
VU A1c,d B1+2a,b D2 |
225 |
Cá chình nhật |
Anguilla japonica |
EW |
226 |
Cá chình hoa |
Anguilla marmorata |
VU A1c,d B1+2a,b |
227 |
Cá trốc |
Acrossocheilus annamensis |
VU D2 |
228 |
Cá hô |
Catlocarpio siamensis |
EN D2 A1c,d B1+2c,d,e+3c,d |
229 |
Cá duồng |
Cirrhinus microlepis |
VU A1c,d B1+2c,d,e |
230 |
Cá lợ thân cao |
Cyprinus hyperdorsalis |
EN A1c,b B1+2b,c |
231 |
Cá lợ thân thấp |
Cyprinus multitaeniata |
EW |
232 |
Cá măng |
Elopichthys bambusa |
VU A1c,d B2a,b |
233 |
Cá trữ |
Laichowcypris dai |
EN A1a,c,d B1+2a,b,c |
234 |
Cá măng giả |
Luciocyprinus langsoni |
CR A1c,d,e B1+2b,c,d |
235 |
Cá chày tràng |
Ochelobius elongatus |
VU A1c,d B1+2a,b |
236 |
Cá lá giang |
Parazacco vuquangensis |
VU D2 |
237 |
Cá trà sóc |
Probarbus jullieni |
VU A1c,d B1+2c,d,e |
238 |
Cá chép gốc |
Procypris merus |
EW |
239 |
Cá anh vũ |
Semilabeo obscurus |
VU A1c,d B2a,b |
240 |
Cá mị |
Sinilabeo graffeuilli |
EN A1 B1 |
241 |
Cá rầm xanh |
Sinilabeo lemassoni |
VU A1c,d B2a,b |
242 |
Cá hoả |
Sinilabeo tonkinensis |
VU A1c,d B2a,b |
243 |
Cá ngựa bắc |
Tor (Folifer) brevifilis |
VU A1 a,c,d B1 a,b,c |
244 |
Cá sơn đài (Trèn dốc) |
Ompok miostoma |
VU A1c,d C1 |
245 |
Cá lăng chấm |
Hemibagrus guttatus |
VU A1c,d B2a,b |
246 |
Cá tra dầu |
Pangasianodon gigas |
VU A1c,d C1 |
247 |
Cá chiên |
Bagarius rutilus |
VU A1c,d B2a,b |
248 |
Cá chuối hoa |
Channa maculata |
EN A1c,d |
249 |
Cá tràu mắt |
Channa marulius |
DD |
250 |
Cá hường |
Coius microlepis |
VU A1c,d |
251 |
Cá hường vện |
Coius quadrifasciatus |
VU A1 a, c,d |
252 |
Cá mang rổ |
Toxotes chatareus |
VU A1a,c,d |
253 |
Cá nhám đuôi dài |
Alopias pelagicus |
EN A1d D |
254 |
Cá nhám nhu mì |
Stegostoma fasciatum |
EN A1d C2a |
255 |
Cá nhám voi |
Rhincodon typus |
EN A1a,d D |
256 |
Cá nhám lông nhung |
Cephaloscyllium umbratile |
EN A1a,d C2a |
257 |
Cá nhám nâu |
Etmopterus lucifer |
EN A1a,d D |
258 |
Cá đao răng nhọn |
Pristis cuspidatus |
EN A1a,d D |
259 |
Cá đao răng nhỏ |
Pristis microdon |
EN A1a D |
260 |
Cá giống mõm tròn |
Rhina ancylostoma |
EN A1a,d C2a |
261 |
Cá đuối điện bắc bộ |
Narcine tonkinensis |
VU C2b |
262 |
Cá toàn đầu |
Chimaera phantasma |
DD |
263 |
Cá cháo biển |
Elops saurus |
VU C1 |
264 |
Cá cháo lớn |
Megalops cyprinoides |
VU A1d C1 |
265 |
Cá mòi đường |
Albula vulpes |
VU A1d C1 |
266 |
Cá măng sữa |
Chanos chanos |
VU A2d |
267 |
Cá mòi không răng |
Anodontostoma chacunda |
VU A1d C1 |
268 |
Cá mòi cờ chấm |
Konosirus punctatus |
VU A1d |
269 |
Cá mòi mõm tròn |
Nematalosa nasus |
VU A1c,d, e C1 |
270 |
Cá nòng nọc nhật bản |
Ateleopus japonicus |
EN A1d D |
271 |
Cá dây lưng gù |
Zeus cypho |
EN A1d D |
272 |
Cá dây nhật bản |
Zeus japonicus |
EN A1d D |
273 |
Cá cờ mặt trăng |
Velifer hypselopterus |
DD |
274 |
Cá kèn trung quốc |
Aulostomus chinensis |
EN A1 B2b +3c |
275 |
Cá dao cạo |
Solenostomus paradoxus |
EN D |
276 |
Cá chìa vôi khoanh vằn |
Doryrhamphus dactyliophorus |
VU A1d B2b+3c |
277 |
Cá chìa vôi sọc xanh |
Doryrhamphus exciscus |
VU A1a, d B2b+3c |
278 |
Cá ngựa gai |
Hippocampus histrix |
VU A1c,dC1 |
279 |
Cá ngựa nhật |
Hippocampus japonicus |
EN C1 |
280 |
Cá ngựa đen |
Hippocampus kuda |
EN A1d C1 |
281 |
Cá ngựa chấm |
Hippocampus trimaculatus |
EN A1d C1 |
282 |
Cá chìa vôi không vây đuôi |
Solenognathus hardwickii |
VU A1a,c,d,e C1 |
283 |
Cá chìa vôi mõm nhọn |
Syngnathus acus |
VU A1c,d C1+2a |
284 |
Cá chìa vôi mõm răng cưa |
Trachyrhamphus serratus |
VU A1c,d,e C1 |
285 |
Cá mú sọc trắng |
Anyperodon leucogrammicus |
VU A1c,d B1 +2c |
286 |
Cá song mỡ |
Epinephelus tauvina |
VU A1c,d B2c,e |
287 |
Cá song vân giun |
Epinephelus undulatostriatus |
CR A1c,d B1 + 2c C2a |
288 |
Cá kẽm chấm vàng |
Plectorhynchus flavomaculatus |
EN A1c,eB1 +2c C2a |
289 |
Cá kẽm mép vẩy đen |
Plectorhynchus gibbsus |
CR A1c,e B1 +2cC2a |
290 |
Cá đường (cá Sủ giấy) |
Otolithoides biauritus |
VU A1c,d |
291 |
Cá bướm hai màu |
Centropyge bicolor |
EN A1d B2b +3c |
292 |
Cá Bướm bốn vằn |
Coradion chrysozonus |
VU A1d B2b+3c |
293 |
Cá bướm mõm dài |
Forcipiger longirostris |
VU A1d B2b+3c |
294 |
Cá bướm vằn |
Parachaetodon ocellatus |
VU A1d B2b+3c |
295 |
Cá chim hoàng đế |
Pomacanthus imperator |
VU A1d B2b+3c |
296 |
Cá chim xanh nắp mang tròn |
Pygoplites diacanthus |
VU A1d B2b+3c |
297 |
Cá bằng chài axin |
Bodianus axillaris |
VU A1dB2b+3c |
298 |
Cá bằng chài đầu đen |
Thalassoma lunare |
VU A1d B2b+3c |
299 |
Cá bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
CR A1a,c,d E |
300 |
Cá chào mào gai |
Satyrichthys rieffeli |
VU B1 D1 |
301 |
Cá bò râu |
Anacanthus barbatus |
EN A1d D |
302 |
Cá bò xanh hoa đỏ |
Oxymonacanthus longirostris |
VU A1d B2b,e |
303 |
Cá mặt trăng đuôi nhọn |
Masturus lanceolatus |
EN B1 D |
304 |
Cá mặt trăng |
Mola mola |
EN B1 D |
305 |
Cá lưỡi dong đen |
Antennarius striatus |
VU A1d B2b+3c |
306 |
Cua suối cúc phương |
Potamon cucphuongensis |
LR cd |
307 |
Cua suối mai ráp |
Potamon tannanti |
VU B1+2a,b,e |
308 |
Cua suối vỏ nhẵn |
Potamon fruhstorferi |
VU B1+2a,b,e |
309 |
Cua suối kim bôi |
Potamon kimboiensis |
VU D2 |
310 |
Cua suối trung bộ |
Tiwaripotamon annamense |
VU B1+2a,b,e |
311 |
Ốc mút hình tháp |
Brotia swinhoei |
DD |
312 |
Ốc mút vệt nâu |
Semisulcospira proteus |
VU B1+2a,b,e |
313 |
Trai cóc mẫu sơn |
Contradens semmelincki fultoni |
DD |
314 |
Trai cóc dày |
Gibbosula crassa |
CR A1c,dB1 D |
315 |
Trai cóc hình lá |
Lamprotula blaisei |
VU B2a,b,e +3d |
316 |
Trai cóc hình tai |
Lamprotula leai |
VU B2a,b,e +3d |
317 |
Trai cóc tròn |
Lamprotula nodulosa |
VU B2a,b,e +3d |
318 |
Trai vỏ nâu |
Chamberlainia hainesiana |
DD |
319 |
Trai cánh mỏng |
Cristaria bialata |
VU B2a,b,e +3a,d |
320 |
Trai cóc nhẵn |
Cuneopsis (Procuneopsis) demangei |
DD |
321 |
Trùng trục có khía |
Lanceolaria fruhstorferi |
VU B2a,b,e +3d |
322 |
Trai cóc vuông |
Protunio messageri |
EN B2a,b,e +3a,b,d |
323 |
Trai điệp |
Sinohyriopsis cumingii |
VU B2a,b,e +3a,d |
324 |
San hô đỏ nhật bản |
Corallium japonicum |
DD |
325 |
San hô đỏ kô-noi |
Corallium konojoi |
DD |
326 |
San hô sừng cành dẹp |
Junceella gemmacea |
EN A1a,c B1+2a,c |
327 |
San hô trúc |
Isis hippuris |
VU A1a,d C2a |
328 |
San hô lỗ đỉnh xù xì |
Acropora aspera |
VU A1a,c B2b+3d |
329 |
San hô lỗ đỉnh au-te |
Acropora austera |
VU A1a,c B2b+3d |
330 |
San hô lỗ đỉnh hạt |
Acropora cerealis |
VU A1a,c B2b+3d |
331 |
San hô lỗ đỉnh hoa |
Acropora florida |
VU A1a,c B2b+3d |
332 |
San hô lỗ đỉnh đài loan |
Acropora formosa |
VU A1a,c B2b+3d |
333 |
San hô lỗ đỉnh nôbi |
Acropora nobilis |
VU A1a,c B2a,b+3d |
334 |
San hô cành đa mi |
Pocillopora damicornis |
VU A1c,d B2b+3d |
335 |
San hô cành sần sùi |
Pocillopora verrucosa |
VU A1c,d B2b+3d |
336 |
San hô cành đỉnh nhọn |
Seriatopora hystrix |
EN A1a,c,d B2a,c |
337 |
San hô cành đầu nhuỵ |
Stylophora pistilata |
EN A1a,c B2a,c |
338 |
San hô khối đầu thuỳ |
Porites lobata |
VU A1 a,c,d B2e +3b |
339 |
Hải sâm mít |
Actinopyga echinites |
VU A2d B2e+3d |
340 |
Hải sâm dừa |
Actinopyga mauritiana |
VU A1d B2b,e +3d |
341 |
Hải sâm vú |
Microthele nobilis |
VU A2d B2e +3d |
342 |
Hải sâm lựu |
Thelenota ananas |
VU A2d B2b,e +3d |
343 |
Cầu gai đá |
Heterocentrotus mammillatus |
VU A2d B2b,e +3b |
344 |
Sam ba gai đuôi |
Tachypleus tridentatus |
VU A1c Ba,b,c |
345 |
Tôm hùm kiếm ba góc |
Linuparus trigonus |
VU A1d B2e + 3d |
346 |
Tôm hùm lông đỏ |
Palinurellus gunalachi wieneckii |
VU A1C D1 |
347 |
Tôm hùm đá |
Panulirus homarrus |
EN A1c,d B2b+3d |
348 |
Tôm hùm đỏ |
Panulirus longipes |
EN A1c,d B2b +3d |
349 |
Tôm hùm bông |
Panulirus ornatus |
VU A1d B2a +3d |
350 |
Tôm hùm sen |
Panulirus versicolor |
VU A1c,d |
351 |
Tôm vỗ biển sâu |
Ibacus ciliatus |
VU A1c,d B2a + 3d |
352 |
Tôm vỗ xanh |
Parribacus antarcticus |
VU A1c,d B2a,b +3d |
353 |
Tôm vỗ dẹp trắng |
Thenus orientalis |
VU A1d B2a +3d |
354 |
Ghẹ chữ thập |
Charybdis feriata |
VU A1c,d B2a+3a |
355 |
Cua hoàng đế |
Ranina ranina |
VU A1c,d +2c,d B2a +3a,d |
356 |
Bào ngư vành tai |
Haliotis asinina |
VU A1 C1 |
357 |
Bào ngư chín lỗ |
Haliotis diversicolor |
CR A1a,c,d |
358 |
Bào ngư bầu dục |
Haliotis ovina |
VU A1C1 |
359 |
Ốc đụn đực |
Tectus pyramis |
EN A1a,c,d |
360 |
Ốc đụn cái |
Trochus niloticus |
CR A1a |
361 |
Ốc xà cừ |
Turbo marmoratus |
CR A2c,d B2a |
362 |
Ốc tù và |
Charonia tritonis |
CR B1+2a,d D |
363 |
Ốc tù và lô tô |
Cymatium lotorium |
VU A1d B2a,b |
364 |
Ốc sứ |
Cypraea testudinaria |
VU A1c D2 |
365 |
Ốc sứ trung hoa |
Cypraea chinensis |
VU A1c C1 |
366 |
Ốc sứ mắt trĩ |
Cypraea argus |
CR B2a,d |
367 |
Ốc sứ bản đồ |
Cypraea mappa |
VU A1a C1 |
368 |
Ốc sứ padi |
Cypraea spadicea |
VU A1a C1 |
369 |
Ốc sứ đốm |
Cypraea turdus |
VU A1a C1 |
370 |
Ốc sứ sọc trắng |
Cypraea scurra |
VU A1 C1 D1 |
371 |
Ốc sứ trắng nhỏ |
Ovula costellata |
VU A1 d C1 |
372 |
Ốc xoắn vách |
Epitonium scalare |
VU A1 C1 |
373 |
Trai ngọc môi đen |
Pinctada margaritifera |
VU A1d C1 |
374 |
Trai ngọc môi vàng |
Pinctada maxima |
VU A1c,d |
375 |
Trai ngọc nữ |
Pteria penguin |
VU C1D2 |
376 |
Trai bàn mai |
Atrina vexillum |
EN A1a,c |
377 |
Tu hài |
Lutraria rhynchaena |
EN A1a,c B1C1 |
378 |
Trai tai nghé |
Hippopus hippopus |
VU A1c,d |
379 |
Trai tai tượng nhỏ |
Tridacna squamosa |
VU A1c,d |
380 |
Trai tai tượng khổng lồ |
Tridacna gigas |
EN A1d |
381 |
Trai tai tượng lớn |
Tridacna maxima |
VU A1c,d |
382 |
Ốc anh vũ |
Nautilus pompilius |
CR A1d C1 D |
383 |
Mực thước |
Photololigo chinensis |
VU A1d |
384 |
Mực nang vân hổ |
Sepia (tigris) pharaonis |
VU A1d |
|