DANH LỤC ĐỘNG VẬT SÁCH ĐỎ VIỆT NAM
Stt |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
1 |
Cầy bay |
Cynocephalus variegatus |
EN A1c, C1 |
2 |
Dơi chó tai ngắn |
Cynopterus brachyotis |
VU A1c,d, B2a,e |
3 |
Dơi lá quạt |
Rhinolophus paradoxolophus |
VU D1 |
4 |
Dơi lá toma |
Rhinolophus thomasi |
VU B2a |
5 |
Dơi mũi ống cánh lông |
Harpiocephalus harpia |
VU A1c, D1 |
6 |
Dơi iô |
Ia io |
VU A1c,d, B2b,c,e |
7 |
Dơi muỗi chân lớn |
Myotis ricketti |
DD |
8 |
Dơi tai sọ cao |
Myotis siligorensis |
LR nt |
9 |
Culi lớn |
Nycticebus bengalensis |
VU A1c,d |
10 |
Culi nhỏ |
Nycticebus pygmaeus |
VU A1c,d |
11 |
Khỉ mặt đỏ |
Macaca arctoides |
VU A1c,d, B1+2b,c |
12 |
Khỉ mốc |
Macaca assamensis |
VU A1c,d |
13 |
Khỉ đuôi dài |
Macaca fascicularis |
LR nt |
14 |
Khỉ vàng |
Macaca mulatta |
LR nt |
15 |
Khỉ đuôi lợn |
Macaca leonina |
VU A1c,d |
16 |
Chà vá chân xám |
Pygathrix cinerea |
CR A1c B2b D |
17 |
Chà vá chân nâu |
Pygathrix nemaeus |
EN A1a,c,d, B2b |
18 |
Chà vá chân đen |
Pygathrix nigripes |
EN A1a,c,d, B2b |
19 |
Voọc mũi hếch |
Rhinopithecus avunculus |
CR B a,b,cC1 |
20 |
Voọc bạc |
Trachypithecus villosus |
VU A1c,d |
21 |
Voọc mông trắng |
Trachypithecus delacouri |
CR A1c,d,C1+2a |
22 |
Voọc đen má trắng |
Trachypithecus francoisi |
EN A1 c,dC2a |
23 |
Voọc gáy trắng |
Trachypithecus hatinhensis |
EN A1c,d |
24 |
Voọc đầu trắng |
Trachypithecus francoisi poliocephalus |
CR A1c,dC1+2b |
25 |
Voọc xám |
Trachypithecus barbei |
VU A1c,d |
26 |
Vượn đen |
Nomascus concolor |
EN A1c, dC2a |
27 |
Vượn đen má vàng |
Nomascus gabriellae |
EN A1c, dC2a |
28 |
Vượn đen má trắng |
Nomascus leucogenys leucogenys |
EN A1c, dC2a |
29 |
Vượn đen má hung |
Nomascus leucogenys siki |
EN A1c,dC2a |
30 |
Chó rừng |
Canis aureus |
DD |
31 |
Sói đỏ |
Cuon alpinus |
EN A1c,dC1+2a |
32 |
Cáo lửa |
Vulpes vulpes |
DD |
33 |
Gấu chó |
Ursus malayanus |
EN A1c,dC1+2a |
34 |
Gấu ngựa |
Ursus thibetanus |
EN A1c,dC1 +2a |
35 |
Rái cá vuốt bé |
Aonyx cinerea |
VU A1c,dC1 + 2a |
36 |
Rái cá thường |
Lutra lutra |
VU A1c,dC1 + 2a |
37 |
Rái cá lông mượt |
Lutrogale perspicillata |
EN A1c, dC1 |
38 |
Rái cá lông mũi |
Lutra sumatrana |
EN A1c, dC1 |
39 |
Cầy mực |
Arctictis binturong |
EN A1c, dC1 |
40 |
Cầy tai trắng |
Arctogalidia strivirgata |
LR nt |
41 |
Cầy rái cá |
Cynogale lowei |
EX |
42 |
Cầy vằn bắc |
Hemigalus owstoni |
VU A1 c, dC1 |
43 |
Cầy vằn nam |
Hemigalus derbyanus |
DD |
44 |
Cầy gấm |
Prionodon pardicolor |
VU A1 c, d |
45 |
Cầy giông sọc |
Viverra megaspila |
VU A1c,dC1 |
46 |
Cầy giông tây nguyên |
Viverra tainguensis |
VU A1c, d |
47 |
Báo lửa |
Catopuma temmincki |
EN A1c, dC1 +2a |
48 |
Mèo ri |
Felis chaus |
DD |
49 |
Mèo cá |
Prionailurus viverrina |
EN A1c, dC1 +2a |
50 |
Báo hoa mai |
Panthera pardus |
CR A1dC1 +2a |
51 |
Hổ đông dương |
Panthera tigris corbetti |
CR A1dC1 +2a |
52 |
Mèo gấm |
Pardofelis marmorata |
VU A1c,dC1 |
53 |
Báo gấm |
Pardofelis nebulosa |
EN A1c,dC1 +2a |
54 |
Voi |
Elephas maximus |
CR A1cB1+2b, c, e C1 +2a |
55 |
Heo vòi |
Tapirus indicus |
EX |
56 |
Tê giác hai sừng |
Dicerorhinus sumatrensis |
EX |
57 |
Tê giác một sừng |
Rhinoceros sondaicus |
CR A1c B2a,b C1+2bD |
58 |
Cheo nam dương |
Tragulus javanicus |
VU A1a, dC1 |
59 |
Cheo napu |
Tragulus napu |
DD |
60 |
Nai cà tông |
Cervus eldi |
EN A1c,d, Ba,b,c C1+2a |
61 |
Hươu sao |
Cervus nippon |
EX |
62 |
Hươu vàng |
Cervus porcinus |
EN A1c,d, B2a,b,e |
63 |
Nai xám |
Cervus unicolor |
VU A1c, d, B1+2a,b |
64 |
Mang lớn |
Megamuntiacus vuquangensis |
VU A1c,dC1 |
65 |
Hươu xạ |
Moschus berezovski |
CR A1d + 2d |
66 |
Hoẵng nam bộ |
Muntiacus muntjak annamensis |
VU A1c,dC1 |
67 |
Mang trường sơn |
Muntiacus truongsonensis |
DD |
68 |
Bò tót |
Bos gaurus |
EN A1c,d, B1+ 2aC1+2a |
69 |
Bò rừng |
Bos javanicus |
EN A1c, d, B2a |
70 |
Bò xám |
Bos sauveli |
EX |
71 |
Trâu rừng |
Bubalus bubalis |
CR B2a,b C1+2a |
72 |
Sơn dương |
Capricornis sumatraensis |
EN A1c,d, B1+2a,b C2a |
73 |
Sao la |
Pseudoryx nghetinhensis |
EN A1c,d, B1+2a,b C1+2a |
74 |
Tê tê gia va |
Manis javanica |
EN A1c,dC1+2a |
75 |
Tê tê vàng |
Manis pentadactyla |
EN A1c,dC1+2a |
76 |
Sóc bay lông tai |
Belomys pearsoni |
CR A1 +2c, dC1+2a |
77 |
Sóc bay đen trắng |
Hylopetes alboniger |
VU A1cB1+2b,c |
78 |
Sóc bay côn đảo |
Hylopetes lepidus |
VU D1 |
79 |
Sóc bay nhỏ |
Hylopetes phayrei |
VU A1c B2b,c |
80 |
Sóc bay sao |
Petaurista elegans |
EN A1cB1+2aC2a |
81 |
Sóc bay trâu |
Petaurista petaurista |
VU A1c |
82 |
Sóc đỏ |
Callosciurus finlaysoni |
LR nt |
83 |
Sóc đen |
Ratufa bicolor |
VU A1a,c,d. |
84 |
Thỏ rừng trung hoa |
Lepus sinensis |
EN A1c,d,B2a,b,c +3a,b,c,d |
85 |
Thỏ vằn |
Nesolagus timinsi |
EN B1a+2aD |
86 |
Cá heo bụng trắng |
Lagenodelphis hosei |
VU c1 |
87 |
Cá ông chuông |
Pseudorca crassidens |
DD |
88 |
Cá heo trắng trung hoa |
Sousa chinensis |
EN A1c C2a |
89 |
Cá heo mõm dài |
Stenella longirostris |
VU A1cD1 |
90 |
Bò biển |
Dugong dugon |
CR A1c,d D |
91 |
Bồ nông chân xám |
Pelecanus philippensis |
EN A1c,d, B 2 b, c, e + 3 b, d |
92 |
Cốc đế |
Phalacrocorax carbo sinensis |
EN A1c,d, B 2b+3b |
93 |
Cổ rắn |
Anhinga melanogaster |
VU A1c,d, B1+3c |
94 |
Cò trắng trung quốc |
Egretta eulophotes |
VU A1c,e B 2 c,d + 3 a D2 |
95 |
Vạc hoa |
Gorsachius magnificus |
CR A1a,c C2a D |
96 |
Cò nhạn |
Anastomus oscitans |
VU A1a,c,d,e C2a |
97 |
Hạc cổ trắng |
Ciconia episcopus |
VU A1c,e C2a |
98 |
Hạc cổ đen |
Ephippiorhynchus asiaticus |
DD |
99 |
Già đẫy lớn |
Leptoptilos dubius |
DD |
100 |
Già đẫy nhỏ |
Leptoptilos javanicus |
VU A1c,e B 2a +3b C 2 a |
101 |
Cò lạo xám |
Mycteria cinerea |
DD |
102 |
Cò lạo ấn độ |
Mycteria leucocephala |
VU A1c B1+2d |
103 |
Cò mỏ thìa |
Platalea minor |
EN A1 a, c D |
104 |
Quắm cánh xanh |
Pseudibis davisoni |
CR A1a,c,dC2a D |
105 |
Quắm lớn |
Pseudibis gigantea |
DD |
106 |
Cò quăm đẫu đen |
Threskiornis melanocephalus |
VU A1c,e B1+ 2b |
107 |
Vịt đầu đen |
Aythya baeri |
DD |
108 |
Ngan cánh trắng |
Cairina scutulata |
CR A1a,c,d |
109 |
Vịt mỏ nhọn |
Mergus squamatus |
DD |
110 |
Le khoang cổ |
Nettapus coromandelianus |
EN C2a D |
111 |
Vịt mồng |
Sarkidiornis melanotos |
LR nt |
112 |
Đại bàng đầu trọc |
Aegypius monachus |
LR nt |
113 |
Đại bàng đen |
Aquila clanga |
EN C2a D |
114 |
Đại bàng đầu nâu |
Aquila heliaca |
CR C2aD |
115 |
Kền kền ben gan |
Gyps bengalensis |
CR A1a,c,dC2a D |
116 |
Kền kền mỏ nhỏ |
Gyps tenuirostris |
DD |
117 |
Diều cá bé |
Ichthyophaga humilis |
VU B2a C1 |
118 |
Diều cá lớn |
Ichthyophaga ichthyaetus |
VU B2a C1 |
119 |
Cắt nhỏ hông trắng |
Polihierax insignis |
LR nt |
120 |
Gà so ngực gụ |
Arborophila charltoni |
LR cd |
121 |
Gà so cổ hung |
Arborophila davidi |
EN B1 +2b, c,d,e C1+2a |
122 |
Gà lôi hông tía |
Lophura diardi |
VU A1a,c C2a |
123 |
Gà lôi lam mào trắng |
Lophura edwardsi |
EN B1+ 2b,c,d,e C1+2a |
124 |
Gà lôi lam đuôi trắng |
Lophura hatinhensis |
EN B1 + 2b,c, d,e C1 + 2a |
125 |
Gà lôi lam mào đen |
Lophura imperialis |
CR A1b,c,d, B1+ 2c,e C2a. |
126 |
Gà lôi trắng |
Lophura nycthemera |
LR cd |
127 |
Công |
Pavo muticus |
EN A1 a,c,d +3b,dC2a |
128 |
Trĩ đỏ |
Phasianus colchicus |
EN B1 +2a,b,dC2a |
129 |
Gà tiền mặt vàng |
Polyplectron bicalcarratum |
VU A1a,c C2a |
130 |
Gà tiền mặt đỏ |
Polyplectron germaini |
VU A1a,c C2a |
131 |
Trĩ sao |
Rheinartia ocellata |
VU A1b,c,d |
132 |
Gà lôi tía |
Tragopan temminckii |
CR A1a,c,dC2a |
133 |
Sếu cổ trụi |
Grus antigone |
VU A1a,c,e B1 +3 a,b,c,d D1 |
134 |
Chân bơi |
Heliopais personata |
EN B1 C2a D |
135 |
Ô tác |
Houbaropsis bengalensis |
CR A1aB1D |
136 |
Choắt lớn mỏ vàng |
Tringa guttifer |
EN A1a,c,e B2b,c |
137 |
Mòng bể relic |
Larus relictus |
DD |
138 |
Mòng bể mỏ ngắn |
Larus saudersi |
VU A1a D1 |
139 |
Bồ câu nicoba |
Coloenas nicobarica |
DD |
140 |
Bồ câu nâu |
Columba punicea |
EN A1a,c,dC2a |
141 |
Phướn đất |
Carprococcyx renanldi |
VU A1a,b,c C2a. |
142 |
Dù dì nepan |
Bubo nepalensis |
CR C2a |
143 |
Cú lợn lưng nâu |
Tyto capensis |
VU B1+ 2a,c,d D1 |
144 |
Nuốc đuôi hồng |
Harpactes wardi |
CR A1a,c,dC2a D. |
145 |
Bói cá lớn |
Magaceryle lugubris |
VU A1a,c C2a |
146 |
Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis |
CR C2a+2bD |
147 |
Niệc mỏ vằn |
Aceros undulatus |
VU A1c,d D1. |
148 |
Niệc nâu |
Anorrhinus tickelli |
VU A1c,d, B2c,d,e |
149 |
Hồng hoàng |
Buceros bicornis |
VU A1,c,d C1 |
150 |
Đuôi cụt bụng đỏ |
Pitta nympha |
VU C1 |
151 |
Đuôi cụt nâu |
Pitta phayrei |
LR cd |
152 |
Khướu vằn đầu đen |
Actinodura sodangorum |
VU B1+2a,b,c, d,e C1 |
153 |
Mi lang bian |
Crocias langbianis |
EN B1+2a,b,c,d,e |
154 |
Khướu ngực đốm |
Garrulax merulinus |
LR nt |
155 |
Khướu ngọc linh |
Garrulax ngoclinhensis |
VU D1 |
156 |
Khướu đầu đen má xám |
Garrulax yersini |
ENB1+2b,c,d,e |
157 |
Khướu đầu đen |
Garrulax milleti |
LR cd |
158 |
Khướu mỏ dài |
Jabouileia danjoui |
LR cd |
159 |
Khướu đá mun |
Stachyris herberti |
VU B1C1 |
160 |
Trèo cây lưng đen |
Sitta formosa |
EN B1+ 2a,dC2a D. |
161 |
Trèo cây mỏ vàng |
Sitta solangiae |
LR cd |
162 |
Sẻ thông họng vàng |
Carduelis monguilloti |
LR nt |
163 |
Quạ khoang |
Corvus torquatus |
DD |
164 |
Chim ác là |
Pica pica |
EN A1b,c C2a |
165 |
Tắc kè |
Gekko gecko |
VU A1c,d |
166 |
Nhông cát rivơ |
Leiolepis reevesii |
VU A1d |
167 |
Rồng đất |
Physignatus coccincinus |
VU A1c,d |
168 |
Kỳ đà vân |
Varanus nebulosus |
EN A1c,d |
169 |
Kỳ đà hoa |
Varanus salvator |
EN A1c,d |
170 |
Trăn đất |
Python molurus |
CR A1c,d |
171 |
Trăn gấm |
Python reticulatus |
CR A1c,d |
172 |
Rắn sọc quan |
Euprepiophis mandarinus |
VU B1+2a,b,c |
173 |
Rắn sọc khoanh |
Orthriophis moellendorfii |
VU B1+2a,b,c |
174 |
Rắn sọc đốm đỏ |
Oreophis porphyracea |
VU B1+2a,b,c. |
175 |
Rắn sọc xanh |
Elaphe prasina |
VU B1+2a,b,c |
176 |
Rắn sọc dưa |
Coelognathus radiata |
VU B1+2a,b,c |
177 |
Rắn bồng voi |
Enhydris bocourti |
VU A1c,d+2cd |
178 |
Rắn ráo thường |
Ptyas korros |
EN A1c,d |
179 |
Rắn ráo trâu |
Ptyas mucosus |
EN A1c,d |
180 |
Rắn cạp nong |
Bungarus fasciatus |
EN A1c,d |
181 |
Rắn hổ mang |
Naja naja |
EN A1c,d |
182 |
Rắn hổ chúa |
Ophiophagus hannah |
CR A1c,d |
183 |
Rắn lục đầu bạc |
Azemiops feae |
VU B1 |
184 |
Rùa da |
Dermochelys coriacea |
CR A1d |
185 |
Quản đồng |
Caretta caretta |
CR A1dD |
186 |
Vích (Rùa xanh) |
Chelonia mydas |
EN C1 |
187 |
Đồi mồi |
Eretmochelys imbricata |
EN B2b,e C1 |
188 |
Vích |
Lepidochelys olivacea |
EN A1d |
|