MẪU BIỂU ĐÍNH KÈM NGHỊ ĐỊNH 82/2006/NĐ-CP (PHẦN 2 )
Phụ biểu 1: Mẫu đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
--------------------------------------------------- |
|
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP, CHỨNG CHỈ |
Kính gửi: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép:
- Tổ chức: Tên đầy đủ của tổ chức bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có).
- Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/Hộ chiếu.
2. Địa chỉ:
- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh.
- Cá nhân: Số CMND/Hộ chiếu, ngày, nơi cấp.
3. Nội dung đề nghị:
4. Tên loài:
- Tên khoa học (tên La tinh):
- Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt):
- Số lượng (bằng chữ: ..... ): đơn vị (con, kg, mảnh, chiếc...):
- Mục đích của việc đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ CITES:
5. Nguồn gốc mẫu vật:
6. Mô tả chi tiết (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm…):
7. Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu bằng tiếng Việt và tiếng Anh (nếu có):
8. Thời gian dự kiến xuất, nhập khẩu:
9. Cửa khẩu xuất, nhập khẩu (nêu rõ tên cửa khẩu, nước):
10. Chứng từ gửi kèm:
|
Ngày... tháng... năm 200.. |
|
Ký tên |
|
(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu |
|
Cá nhân: ghi rõ họ, tên) |
Phụ biểu 2-A: Mẫu giấy phép CITES:
CHỨNG CHỈ CITES XUẤT KHẨU MẪU VẬT LƯU NIỆM |
SOUVERNIR EXPORT CERTIFICATE |
Mã số trại: |
Số chứng chỉ: __________________ |
Operation No. |
Certificate No. |
Tên và địa chỉ cửa hàng |
Tên khách hàng:______________________ |
Name and Address of the Shop |
Name of Customer |
|
Quốc tịch: ___________________________ |
|
Nationality : ___________________________ |
|
Số hộ chiếu: __________________________ |
|
Passport No: ___________________________ |
TT No. |
Mô tả mẫu vật Description of Specimens |
Tên khoa học Scientific Name: |
Nguồn và Phụ lục Source & Appendice |
Số lượng Quantity |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Chữ ký và họ tên của chủ trại: _____________________________
Signature and full Name of the Operation Owner
Ngày: __________/___________/ 200
Date
Lưu ý:
Important note:
- Chứng chỉ này chỉ được cấp tối đa cho mỗi khách hàng 4 đơn vị cho mỗi loại mẫu vật
This certificate is only valid for up to 4 items per customer
- Nếu cần thêm thông tin về giấy phép này xin liên hệ với:
For further information or clarification on this certificate, please contact
CITES Mamagement Authority of Vietnam
2 Ngoc Ha Street, Hanoi
Tel: (84 4) 733 5676
Fax: (84 4) 733 5685
Email: [email protected]
Phụ biểu 2-C: Mẫu chứng chỉ tiền Công ước
CHỨNG CHỈ MẪU VẬT TIỀN CÔNG ƯỚC |
PRE-CONVENTION CETIFICATE |
Cấp cho: |
Issuing for : |
Số CMND/Hộ chiếu: |
Ngày cấp: . |
Nơi cấp: . |
Identity card No: |
Issuing date: |
Issuing place: |
Tên loài: |
Name of species: |
(Tên khoa học/tên thông thường): |
(Scientific name/common name): |
Mô tả mẫu vật: |
Description of specimen: . |
Số đánh dấu: |
Marking No: |
Nguồn và Phụ lục: |
Source & Appendice: |
Số lượng: |
Quantity: |
Ngày có mẫu vật: |
Date of accquisition: |
Giấy tờ hợp pháp: |
Legal document : |
|
Nơi cấp/ Place |
Ngày cấp/ Date |
Chữ ký, dấu của Cơ quan quản lý CITES |
|
|
/ Signature and official seal |
BIỂU 3-A: MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CƠ SỞ TRỒNG CẤY NHÂN TẠO THỰC VẬT HOANG DÃ QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC I CỦA CÔNG ƯỚC CITES VÀ NHÓM I THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM
Các cơ sở trồng cấy nhân tạo phải có văn bản đề nghị và gửi kèm theo hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền quy định tại các Điều 11 và Điều 12 Nghị định này những thông tin sau đây:
Tên và địa chỉ của cơ sở:
Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:
Số CMND/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
Loài đăng ký trồng cấy nhân tạo (tên khoa học, tên thông thường):
Số lượng loài thực vật đăng ký trồng cấy nhân tạo:
Mô tả nguồn giống của loài đăng ký trồng cấy nhân tạo (tài liệu chứng minh nguồn giống được khai thác hoặc nhập khẩu hợp pháp):
Mô tả phương pháp trồng cấy nhân tạo:
Mô tả điều kiện hạ tầng cơ sở:
Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:
Giấy chứng nhận mẫu vật không mang dịch bệnh hoặc không gây hại cho các hoạt động kinh tế khác của quốc gia đối với các cơ sở trồng cấy nhân tạo những loài không phân bố ở Việt Nam:
10. Các thông tin khác theo yêu cầu của Công ước CITES đối với những loài thực vật quy định tại Phụ lục I của Công ước:
PHỤ BIỂU 3-B: MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CÁC TRẠI NUÔI SINH SẢN ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC I CỦA CÔNG ƯỚC CITES VÀ NHÓM I THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM
Các trại nuôi sinh sản phải có văn bản đề nghị và gửi kèm theo hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền quy định tại các Điều 11 và Điều 12 Nghị định này những thông tin sau đây:
Tên và địa chỉ của trại:
Họ, tên chủ trại hoặc người đại diện:
Số CMND/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
Loài đăng ký gây nuôi sinh sản (tên khoa học, tên thông thường):
Thông tin chi tiết về số lượng và tuổi của con đực, cái trong đàn giống sinh sản:
Tài liệu chứng minh các con giống có nguồn gốc hợp pháp theo quy định hiện hành hoặc nếu nhập khẩu thì phải chứng minh được việc nhập khẩu phù hợp với các quy định của Công ước CITES và luật pháp quốc gia:
Nếu trại mới sản xuất được thế hệ F1 thì cung cấp tài liệu chứng minh trại được quản lý và hoạt động theo phương pháp mà một trại khác đã áp dụng và được công nhận đã sản xuất được thế hệ F2:
Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:
Loại sản phẩm (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác):
Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu mẫu vật (dùng thẻ, chíp điện tử, cắt tai, cắt vẩy), nhằm xác định nguồn giống sinh sản, các thế hệ kế tiếp và các loại sản phẩm xuất khẩu:
10. Mô tả cơ sở hạ tầng của trại nuôi: diện tích, công nghệ chăn nuôi, cung cấp thức ăn, khả năng thú y, vệ sinh môi trường, cách thức lưu trữ thông tin:
11. Các trại nuôi sinh sản những loài không phân bố ở Việt Nam phải trình bằng chứng nguồn giống là mẫu vật tiền Công ước, có nguồn gốc từ mẫu vật tiền Công ước hoặc được đánh bắt tại quốc gia có loài đó phân bố theo đúng các quy định của Công ước và luật pháp của quốc gia đó:
12. Các trại nuôi sinh sản những loài không phân bố ở Việt Nam phải trình giấy chứng nhận mẫu vật không mang dịch bệnh hoặc không gây hại cho các hoạt động kinh tế khác của quốc gia:
13. Các thông tin khác theo yêu cầu của Công ước CITES đối với những loài động vật quy định tại Phụ lục I của Công ước:
PHỤ BIỂU 4-A: HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CƠ SỞ TRỒNG CẤY NHÂN TẠO THỰC VẬT HOANG DÃ QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC II, III CỦA CÔNG ƯỚC CITES VÀ NHÓM II THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM
Các cơ sở trồng cấy nhân tạo phải có văn bản đề nghị và gửi kèm theo hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền quy định tại các Điều 11 và Điều 12 Nghị định này những thông tin sau đây:
Tên và địa chỉ của cơ sở:
Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:
Số CMND/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
Loài đăng ký trồng cấy nhân tạo (tên khoa học và tên thông thường):
Mô tả số lượng nguồn giống khai thác hợp pháp từ tự nhiên:
Mô tả điều kiện hạ tầng và phương thức trồng cấy:
Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:
PHỤ BIỂU 4-B: HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TRẠI NUÔI SINH SẢN ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUY ĐỊNH TẠI CÁC PHỤ LỤC II, III CỦA CÔNG ƯỚC CITES VÀ NHÓM II THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM
Các trại nuôi sinh sản phải có văn bản đề nghị và gửi kèm theo hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền quy định tại các Điều 11 và Điều 12 Nghị định này những thông tin sau đây:
Tên và địa chỉ của trại:
Họ, tên chủ trại hoặc người đại diện:
Số CMND/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
Loài đăng ký nuôi sinh sản (tên khoa học và tên thông thường):
Thông tin chi tiết về số lượng và tuổi của con đực, cái trong đàn giống sinh sản:
Tài liệu chứng minh các con giống đó được đánh bắt hợp pháp theo quy định hiện hành hoặc nếu nhập khẩu thì phải chứng minh được việc nhập khẩu đó phù hợp với các quy định của Công ước CITES và luật pháp quốc gia:
Thông tin về tỷ lệ chết trung bình hàng năm của động vật nuôi và lý do:
Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:
Bản đánh giá nhu cầu và nguồn cung cấp mẫu vật để tăng cường nguồn giống sinh sản nhằm phát triển nguồn gen:
Loại sản phẩm xuất khẩu (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác):
10. Mô tả cơ sở hạ tầng của trại nuôi: diện tích, công nghệ chăn nuôi, cung cấp thức ăn, khả năng thú y, vệ sinh môi trường và cách thức lưu trữ thông tin:
Phụ biểu 5: Mẫu giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo
TÊN CQ, TC CẤP TRÊN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIA VIỆT NAM |
TÊN CƠ QUAN |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
|
………., ngày……tháng ........năm…….. |
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TRẠI NUÔI SINH SẢN
NUÔI SINH TRƯỞNG/TRỒNG CẤY NHÂN TẠO ĐỘNG, THỰC VẬT HOANG DÃ |
|
Trại nuôi sinh sản/cơ sở trồng cấy nhân tạo (tên đăng ký): ........................
Địa chỉ:.........................................................................................................
Mã số (do cơ quan đăng ký cấp): ...........................................................
Tên khoa học/thông thường loài nuôi sinh sản, trồng cấy nhân tạo (nếu nuôi, trồng cấy nhiều loài thì kèm theo danh sách riêng): ....................................................................
Chứng nhận trại nuôi sinh sản/cơ sở trồng cấy nhân tạo có tên nói trên đã đăng ký theo quy định tại Nghị định số……………………………………
về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
|
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
|
(Chữ ký, con dấu) |
|
Họ, tên người ký) |
|