Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FLORA

(More than 3000 species of flora in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Dây bói cá lông
Latin name: Xylinabariopsis xylinabariopsoides
Family: Apocynaceae
Order: Gentianales
Class (Group): Medicine plants 
       
Picture: Sách đỏ Việt Nam  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  DÂY BÓI CÁ LÔNG

DÂY BÓI CÁ LÔNG

Xylinabariopsis xylinabariopsoides (Tsiang) Ly. 1986.

Chunechiles xylinabariopsoides Tsiang, 1937

Xylinabariopsis ventii Ly, 1975

Họ: Trúc đào Apocynaceae

Bộ: Long đởm Gentianales

Đặc điểm nhận dạng:

Dây leo gỗ, cành có lông nâu dày. Lá mọc đối hay gần đối, dài 6 - 8cm, rộng 2 - 3cm, dạng hình trứng dài, đầu nhọn, thu hẹp dần thành mũi dài 3 - 5mm, đáy tù, đôi khi gần tròn. Lá có lông dày cả 2 mặt; gân bên 6 - 8 đôi, chếch so với trục gân chính. Gân bên cấp II hình mạng lưới. Cuống lá dài 5 - 7mm, có lông dày. Cụm hoa ở nách lá và tận cùng, kiểu xim kép. Trục cụm hoa dài 2 - 5cm, có lông rõ. Lá bắc lớn ở trục chính đôi khi còn dạng lá. Lá bắc con dài 2 - 3mm, rộng 1mm, dạng lưới dài, nhọn đầu. Cuống hoa dài 2 - 3mm, có lông rõ. Lá đài dài 1,5mm, rộng 0,3mm, dạng tam giác dài, nhọn đầu, góc đài có 5 tuyến mọc cách với lá đài. ống tràng dài 1,5mm, dạng ống ngắn, có lông thưa cả 2 mặt.

Cánh tràng dài 1,5 - 2mm, rộng 1mm, hình lưỡi hái dài, bất đối xứng, mặt ngoài có lông thưa, mặt trong nhẵn. Nhị đính ở đáy ống tràng, chỉ nhị rất ngắn, bao phấn dài 0,5 - 0,8mm, dạng mũi tên, lưng có lông rõ, tận cùng có mũi nhọn. Đĩa hình vòng xẻ thuỳ nông, cao bằng 1/2 - 1/3 bầu. Bầu cao 0,3 - 0,5mm, gồm 2 lá noãn rõ, đỉnh bầu có lông, vòi nhụy rất ngắn; đầu nhụy hình nón dài, nhẵn.

Sinh học, sinh thái:

Ra hoa tháng 6 - 8, quả tháng 9 - 11.

Phân bố:

Trong nước: Quảng Ninh.

Thế giới: Nam Trung Quốc.

Giá trị:

Nguồn gen hiếm của Việt Nam.

Tình trạng:

Nơi cư trú bị xâm hại.

Phân hạng: EN B1+2b,c.

Biện pháp bảo vệ:

Ngăn chặn nạn phá rừng, khoanh vùng bảo vệ loài.

 

Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam 2007 trang 80.
 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website