Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FLORA

(More than 3000 species of flora in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Luân thuỳ
Latin name: Spirolobium cambodianum
Family: Apocynaceae
Order: Gentianales
Class (Group): Mangrove plants 
       
Picture: Vietnam creatures website  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  LUÂN THUỲ

LUÂN THUỲ

Spirolobium cambodianum Baill. 1889.

Holarrhena pauciflora Ridl.

Họ: Trúc đào Apocynaceae

Bộ: Long đởm Gentianales

Đặc điểm nhận dạng:

Cây bụi thấp 0,5 - 1m, cành có rãnh dọc ngắn, màu nâu bạc khi khô. Lá mọc đối, đôi khi 2 lá hơi lệch nhau, dạng thuôn, đầu nhọn, góc gần nhọn, nhưng phần góc to hơn phần ngọn, nhẵn cả 2 mặt, dài 3 - 10cm, rộng 1 - 3cm. Gân lbên cấp I chếch, chạy ra sát mép, 5 - 8 đôi, mảnh khảnh, lồi ở dưới, hơi lõm ở trên. Gân lá bên cấp II hình mạng lưới mờ ở cả 2 mặt. Cuống lá dài 1 - 2mm, góc lá có tuyến nâu. Cụm hoa ở nách hay gần tận cùng, kiểu xim 2 ngả ít hoa, cuống cụm hoa dài 1 - 1,2cm. Lá bắc rất nhỏ, dài 3mm, có lông ở mép, nhọn đầu. Cuống hoa dài 7 - 10mm, gần nhẵn. Lá đài hình tam giác dài, dài 4 - 6mm, rộng 0,6 - 1mm, nhọn đầu, ngoài gần nhẵn, mép có lông, gốc đài có nhiều tuyến. Nụ hoa nhọn. ống tràng dài 15mm phình to ở gần 1/2 ống tràng phía dưới, nhẵn cả 2 mặt; cánh tràng dài 13mm, dạng mũi mác ngắn, nhọn đầu, nhẵn cả 2 mặt. Nhị đính ở 1/2 ống tràng phía dưới. Chỉ nhị rất ngắn, gốc nhị có lông thưa. Bao phấn dài 3 - 3,1mm, hình mũi giáo, lưng ngắn có 2 càng ngắn. Đĩa biến dạng thành 2 vảy rất nhỏ, nhẵn. Bầu trên gồm 2 lá noãn, chỉ nhụy dài 5 - 6mm, có lông rõ, đầu nhụy tù, nhẵn. Quả 2 đại choãi ra, không nằm ngang, mỗi phân quả dài 8 - 13cm, rộng 0,3 - 0,4cm, mặt ngoài nhẵn, nhưng có rãnh dọc, nhọn đầu, tạo thành mỏ ngắn, phần gốc nhỏ nhưng không tạo thành cuống riêng; đài tồn tại lúc chín. Hạt hình trứng dài, dẹp, nhẵn, đầu có chùm lông dài 2,5 - 3cm.

Sinh học, sinh thái:

Mùa hoa tháng 6 - 7. Mọc trong rừng ngập mặn ven biển.

Phân bố:

Trong nước: Ninh Thuận, Bình Phước, Tp. Hồ Chí Minh, Kiên Giang (Phú Quốc).

Thế giới: Thái Lan, Lào, Campuchia, Indonesia.

Giá trị:

Nguồn gen quý, là loài duy nhất của chi Spirolobium.

Tình trạng:

Rừng ngập mặn bị phá, cải tạo vùng đất ven biển để trồng cây nông nghiệp làm thu hẹp nơi cư trú.

Phân hạng: VU B1+2b,c.

Biện pháp bảo vệ:

Ngăn chặn nạn phá rừng, khoanh vùng bảo vệ loài.

 

Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam 2007 trang 71.
 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website