Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FLORA

(More than 3000 species of flora in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Mần trây lông
Latin name: Ichnocarpus jacquetii
Family: Apocynaceae
Order: Gentianales
Class (Group): Wooden climber 
       
Picture: Sách đỏ Việt Nam  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  MẦN TRÂY LÔNG

MẦN TRÂY LÔNG

Ichnocarpus jacquetii (Pierre ex Spire) Middleton, 1994.

Micrechites jacquetii Pierre ex Spire, 1905.

Họ: Trúc đào Apocynaceae

Bộ: Long đởm Gentianales

Đặc điểm nhận dạng:

Dây leo gỗ, cành có lông nâu dày. Lá dài 5 - 8cm, rộng 2 - 3cm, hình trứng dài, nhọn đầu, đôi khi gần thuôn, có lông dày cả 2 mặt; gân bên 5 - 8 đôi, chếch so với trục gân chính. Cụm hoa ở nách, các hoa xếp xít nhau, kiểu xim nhiều ngả; cuống cụm hoa có lông dày; cuống hoa dài 1 - 1,5mm. Lá bắc rất nhỏ, hình trứng tù đầu. Lá đài dài 2 - 3mm, rộng 0,8 - 1mm, hình trứng dài, có lông dày, gốc đài có nhiều tuyến nâu. Tràng màu đỏ. ống tràng dài 2 - 4mm, mặt ngoài nhẵn, mặt trong có lông, cánh tràng dạng lưỡi hái, bất đối xứng, dài hơn ống tràng, phủ nhau phải và có phần phụ gập trong nụ, mặt ngoài nhẵn, mặt trong có lông ở phần họng. Nhị đính ở gần giữa ống tràng; chỉ nhị rất ngắn, hình bản.

Bao phấn dài 2 - 3(5) mm, dạng mũi tên, không thò ra ngoài họng tràng. Đĩa hình vòng xẻ 5 thuỳ, thấp hơn bầu. Bầu gồm 2 lá noãn rõ, đỉnh bầu nhẵn; vòi nhụy dài 1mm, đầu nhụy hình nón dài, nhẵn. Quả gồm 2 đại hoặc choãi ngang thành góc bẹt hoặc uốn cong, mỗi đại dài 6 - 15 cm, đường kính 4 - 5mm, dạng đũa nhọn đầu, mặt ngoài có lông nâu dày. Hạt dài 12 - 15mm, rộng 1 - 2mm, hình nêm, đầu tù mang chùm lông dài 2 - 3 cm.

Sinh học và sinh thái:

Ra hoa tháng 6 hằng năm

Phân bố:

Trong nước: Nghệ An.

Thế giới: Lào.

Giá trị:

Lấy nhựa mủ, làm thuốc.

Tình trạng:

Cá thể ít, rừng bị phá làm thu hẹp nơi cư trú và khu phân bố.

Phân hạng: EN A1a,c.

Biện pháp bảo vệ:

Ngăn chặn nạn phá rừng, khoanh vùng bảo vệ loài và thu thập cây giống về trồng tại các vườn thuốc.

 

Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam 2007 trang 60.

 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website