Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FLORA

(More than 3000 species of flora in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Cô quạ
Latin name: Trachelospermum bessonii
Family: Apocynaceae
Order: Gentianales
Class (Group): Small plants 
       
Picture: Sách đỏ Việt Nam  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  CỔ QUẠ

CỔ QUẠ

Trachelospermum bessonii Pierre ex Pitard, 1933.

Rhynchodia bessonii (Pierre ex Pitard) Phamh. 1972.

Họ: Trúc đào Apocynaceae

Bộ: Long đởm Gentianales

Đặc điểm nhận dạng:

Cây trườn, cành màu trắng xám khi khô, nhẵn, có nhiều rãnh dọc, không có bì khổng. Lá mọc đối, dài 6 - 10cm, rộng 3,5 - 5cm, dạng gần thuôn, gốc và chóp lá đều nhọn, nhẵn cả 2 mặt, mép lá hơi cuộn về phía dưới; gân bên 9 - 11 đôi, chếch nhiều so với trục gân chính, lồi rõ ở dưới, lõm trên, nối nhau cách mép 1,5 - 2mm, chỗ nối nhiều mạng lưới; gân bên cấp II hình mạng lưới rõ cả hai mặt; cuống lá dài 5 - 7mm, nhẵn, gốc cuống lá có nhiều tuyến nâu đen. Cụm hoa ở tận cùng hay gần tận cùng, kiểu xim nhiều ngả hoặc xim kép ít hoa, cả cụm hoa dài 4 - 6,5cm, cuống cụm hoa gần nhẵn.

Lá bắc dài 1,5 - 2mm, rộng 0,5 -  1mm, có lông thưa ở ngoài. Lá đài dài 2 - 2,3mm, rộng 1 - 1,2mm, dạng tam giác nhọn đầu, góc đài có nhiều tuyến, mép và mặt ngoài có lông thưa. Nụ hoa rất nhọn. ống tràng dài 8 -  9mm, hình ống hơi phình to ở họng, nhẵn cả 2 mặt. Cánh tràng dài 8 - 10mm, dạng hình lưỡi cụt đầu, nhẵn cả 2 mặt. Nhị đính ở họng tràng, chỉ nhị rất ngắn, bao phấn dài 2,3 - 2,6mm, dạng mũi tên, đầu nhọn, đáy có 2 càng nhọn, lưng nhẵn, mặt trước có lông ở phần phía bụng. Đĩa gồm 5 vảy nạc, dày, đỉnh triền có lông thưa. Bầu gồm 2 lá noãn rõ, cao hơn triền, nhẵn, vòi nhụy dài 6 - 8mm, hình sợi, nhẵn, đầu nhụy hình nón tù đầu, dài 1mm, nhẵn.

Sinh học, sinh thái:

Mọc trong các khu rừng thường xanh còn tốt. Ra hoa tháng 9 - 10.

Phân bố:

Trong nước: Mới thấy ở Đồng Nai.

Thế giới: Chưa có dẫn liệu.

Giá trị:

Loài đặc hữu và nguồn gen quý hiếm của Việt Nam.

Tình trạng:

Cá thể ít, rừng bị phá, huỷ hoại môi trường sống.

Phân hạng: EN B1+2b,c.

Biện pháp bảo vệ:

Ngăn chặn nạn phá rừng, khoanh vùng bảo vệ loài.

 

Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam 2007 trang 72.
 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website