Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FAUNA

(More than 2000 species of faunas in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Cá bống rễ cau
Latin name: Taenioides gracilis
Family: Gobioidiae
Order: Perciformes
Class (Group): Fish 
       
Picture: Phùng Mỹ Trung  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  CÁ BỐNG RỄ CAU

CÁ BỐNG RỄ CAU

Taenioides gracilis (Cuvier and Valenciennes)

Họ: Cá rễ cau Gobioidiae

Bộ: Cá vược Perciformes

 

Địa điểm thu mẫu: Bến Tre.

Mô tả: 3 mẫu

L (chiều dài tổng cộng) = 100 - 107 mm. Lo (chiều dài chuẩn) = 65 - 80 mm. D (số tia vây lưng) = 52 - 55. A (số tia vây hậu môn) = 49 - 55. H/Lo (chiều cao lớn nhất của thân/chiều dài chuẩn) = 5. T/Lo (chiều dài đầu/chiều dài chuẩn) = 11,2 .

Thân tròn dài như con lươn, đuôi dẹp ngang. Đầu hơi dẹp đứng. Mõm tù, ngắn. Mắt rất bé, nằm ẩn dưới da. Miệng thẳng đứng hàm hơi nhô ra. Rạch miệng kéo dài đến bờ trước của ổ mắt. Trên mỗi hàm có nhiều hàng răng, hàng ngoài có khoảng 10 răng to và cong. Không có răng chó sau điểm tiếp hợp. Khe mang hẹp. Da trần.

Vây lưng và vây hậu môn dài liên tục tới vây đuôi. Màng vây dày. Vây bụng liền nhau, hình bầu dục dài. Vây đuôi dài nhọn. Theo mẫu bào quản, toàn thân có màu hơi xám nâu đỏ, lưng thẫm hơn. Vây đuôi đen.

Cá có kích thước nhỏ, không có giá trị kinh tế. Thường sống ở vùng hạ lưu các sống lớn.

 

Tài liệu dẫn: Định loại các loài cá nước ngọt Nam bộ - Mai Đình Yên và các đồng sự - trang 325.
 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website