Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FLORA

(More than 3000 species of flora in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Đơn mạng
Latin name: Maesa reticulata
Family: Myrsinaceae
Order: Primulalales
Class (Group): Medium plants 
       
Picture: Sách đỏ Việt Nam  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  New Page 1

ĐƠN MẠNG

Maesa reticulata C. Y. Wu, 1977

Họ: Đơn nem Myrsinaceae

Bộ: Anh thảo Primulales

Mô tả:

Cây gỗ nhỏ, cành mập, có cạnh, nhẵn. Lá mỏng, nhẵn, mọc cách, hình trứng, bầu dục, dài 15 - 24cm, rộng 7 - 14cm, đầu nhọn, gốc tròn, mép khía răng cưa thô hơi nhọn hoặc gợn sóng, 2 mặt nhẵn, có khoảng 10 đôi gân bậc hai kép dài 1 - 2,5cm. Cụm hoa chùm hình đầu dày đặc ở nách lá; cuống hoa ngắn. Hoa chưa biết. Bầu giữa. Quả gần hình cầu, cuống ngắn, đường kính 2,5 - 5mm, màu trắng xanh, có gân tuyến và nhiều bọt nhỏ. Lá đài hình tam giác tồn tại ở đầu quả.

Sinh học:

Mùa hoa: chưa biết,, múa quả chín tháng 6 - 12. Cây sinh sản bằng hạt.

Nơi sống và sinh thái:

Cây chịu bóng, mọc dưới tán rừng rậm nhiệt đới, thường xanh mưa mùa ẩm ở khe núi, có độ cao 240 - 1000 m.

Phân bố:

Việt Nam: Mới chỉ gặp ở hai điểm của miền bắc: Lào Cai (Đản Khoa) và Hòa Bình (Lương Sơn: Lâm Sơn).

Thế giới: Trung Quốc (Vân Nam).

Giá trị:

Nguồn gen qúy, hiếm.

Tình trạng:

Loài hiếm. Mức độ đe dọa: Bậc R.

Đề nghị biện pháp bảo vệ:

Là đối tượng bảo vệ của khu rừng cấm Đản Khoa và một số khu rừng trên núi đất ở Lâm Sơn.

 

Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam - trang 180.

 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website