Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

LIST OF MAMMAL IN VIETNAM

Xem trang 1

No
English name
Vietnam name
Latin name
XI
ORDER: PHOLIDOTA Weber, 1904 BỘ: TÊ TÊ PHOLIDOTA Weber, 1904 Family: Manidae Gray, 1821
169
The Sunda pangolin Tê tê gia va Manis javanica Desmarest, 1822
170
The Chinese pangolin Tê tê vàng Manis pentadactyla Linnaeus, 1758
XII
ORDER: CARNIVORA Bowdich, 1821 BỘ: ĂN THỊT CARNIVORA Bowdich, 1821 Family: Felidae Fischer de Waldheim, 1817
171
The Asian golden cat Báo lửa Catopuma temminckii (Vigors and Horsfield, 1827)
172
The Jungle cat Mèo ri Felis chaus Schreber, 1777
173
The Marbled cat Mèo gấm Pardofelis marmorata (Martin, 1837)
174
The Leopard cat Mèo rừng Prionailurus bengalensis (Kerr, 1792)
175
The Fishing cat Mèo cá Prionailurus viverrinus (Bennett, 1833)
176
The Clouded leopard Báo gấm Neofelis nebulosa (Griffith, 1821)
177
The Leopard Báo hoa mai Panthera pardus (Linnaeus, 1758)
178
The Tiger Hổ Panthera tigris (Linnaeus, 1758)
-
Family: Viverridae Gray, 1821 Họ: Cầy Viverridae Gray, 1821 Family: Viverridae Gray, 1821
179
The Bearcat Cầy mực Arctictis binturong (Raffles, 1821)
180
The Small-toothed palm civet Cầy tai trắng Arctogalidia trivirgata (Gray, 1832)
181
The Masked palm civet Cầy vòi mốc Paguma larvata (Smith, 1827)
182
The Asian palm civet Cầy vòi đốm Paradoxurus hermaphroditus (Pallas, 1777)
183
The Owston's palm civet Cầy vằn bắc Chrotogale owstoni Thomas, 1912
184
The banded palm civet Cầy vằn nam Hemigalus derbyanus (Gray, 1837)
185
The Otter civet Cầy rái cá Cynogale bennetti Gray, 1837
186
The Spotted linsang Cầy gấm Prionodon pardicolor Hogdson, 1842
187
The Large-spotted civet Cầy giông sọc Viverra megaspila Blyth, 1862
188
The Large Indian civet Cầy giông Viverra zibetha Linnaeus, 1758
189
The Small Indian civet Cầy hương Viverricula indica (Geoffroy Saint-Hilaire, 1803)
-
Family: Herpestidae Bonaparte, 1845 Họ: Cầy lỏn Herpestidae Bonaparte, 1845 Family: Herpestidae Bonaparte, 1845
190
  Cầy lỏn tranh Herpestes javanicus (Geoffroy Saint-Hilaire,1818)
191
  Cầy móc cua Herpestes urva (Hogdson, 1836)
-
Family: Gray, Fischer, 1817 Họ: Chó Canidae Gray, Fischer, 1817 Family: Canidae Gray, Fischer, 1817
192
  Chó rừng Canis aureus Linnaeus, 1758
193
  Sói đỏ Cuon alpinus (Pallas, 1811)
194
  Lửng chó Nyctereutes procyonoides (Gray, 1834)
195
  Cáo lửa Vulpes vulpes (Linnaeus, 1758)
-
Family: Ursidae Fischer de Waldheim, 1817 Họ: Gấu Ursidae Fischer de Waldheim, 1817 Family: Ursidae Fischer de Waldheim, 1817
196
  Gấu chó Helarctos malayanus (Raffles, 1821)
197
  Gấu ngựa Ursus thibetanus Cuvier, 1823
-
Family: Phocidae Họ: Chó biển Phocidae Family: Phocidae
198
  Hải cẩu đốm Phoca largha Pallas, 1811
-
Family: Mustelidae Fischer, 1817 Họ: Chồn Mustelidae Fischer, 1817 Family: Mustelidae Fischer, 1817
199
  Rái cá vuốt bé Aonyx cinerea (Illiger, 1815)
200
  Rái cá thường Lutra lutra (Linnaeus, 1758)
201
  Rái cá lông mũi Lutra sumatrana (Gray, 1865)
202
  Rái cá lông mượt Lutrogale perspicillata (Geoffroy Saint-Hilaire,1826)
203
  Lửng lợn Arctonyx collaris F. G. Cuvier, 1825
204
  Chồn vàng Martes flavigula (Boddaert, 1785)
205
  Chồn bạc má bắc Melogale moschata (Gray, 1831)
206
  Chồn bạc má nam Melogale personata Geoffroy Saint-Hilaire, 1831
207
  Triết bụng vàng Mustela kathiah Hodgson, 1835
208
  Triết bụng trắng Mustela nivalis Linnaeus, 1766
209
  Triết chỉ lưng Mustela strigidorsa Gray, 1853
XIII
ORDER: PERISSODACTYLA Owen, 1848 BỘ: GUỐC LẺ PERISSODACTYLA Owen, 1848 Family: Tapiridae Gray, 1821
210
  Heo vòi Tapirus indicus Desmarest, 1819
-
- Họ:Tê giác Rhinocerotidae Gray, 1821 Family: Rhinocerotidae Gray, 1821
211
  Tê giác hai sừng Dicerorhinus sumatrensis (Fischer, 1814)
212
  Tê giác một sừng Rhinoceros sondaicus Desmarest, 1822
XIV
ORDER: ARTIODACTYLA Owen, 1848 BỘ: GUỐC CHẴN ARTIODACTYLA Owen, 1848 Family: Suidae Gray, 1821
213
  Lợn rừng trường sơn Sus bucculentus Heude, 1892
214
  Lợn rừng Sus scrofa Linnaeus, 1758
-
Family: Tragulidae Milne Edwards, 1864 Họ: Cheo cheo Tragulidae Milne Edwards, 1864 Family: Tragulidae Milne Edwards, 1864
215
  Cheo cheo napu Tragulus napu (Cuvier, 1822)
216
  Cheo cheo nam dương Tragulus javanicus (Osbeck, 1765)
-
Family: Moschidae Gray, 1821 Họ: Hươu xạ Moschidae Gray, 1821 Family: Moschidae Gray, 1821
217
  Hươu xạ Moschus berezovskii Flerov, 1929
-
Family: Cervidae Goldfuss, 1820 Họ: Hươu nai Cervidae Goldfuss, 1820 Family: Cervidae Goldfuss, 1820
218
  Hươu vàng Axis porcinus (Zimmermann, 1780)
219
  Hươu sao Cervus nippon Temminck, 1838
220
  Hoẵng nam bộ Muntiacus muntjak (Zimmermann, 1780)
221
  Mang ruseven Muntiacus rooseveltorum Osgood, 1932
222
  Mang trường sơn Muntiacus truongsonensis (Giao et al., 1997)
223
  Mang lớn Muntiacus vuquangensis (Tuoc et al. 1994)
224
  Nai cà tông Rucervus eldii (Mclelland, 1842)
225
  Nai đen Rusa unicolor (Kerr, 1792)
-
Family: Bovidae Gray, 1821 Họ: Trâu bò Bovidae Gray, 1821 Family: Bovidae Gray, 1821
256
  Bò tót Bos gaurus Lambert, 1804
257
  Bò rừng Bos javanicus D’ Alton, 1823
258
  Bò xám Bos sauveli Urbain, 1937
259
  Trâu rừng Bubalus bubalis (Linnaeus, 1758)
260
  Sao la Pseudoryx nghetinhensis Dung et al., 1993
261
  Sơn dương Capricornis milneedwardsii David, 1869
XV
ORDER: CETACEA BỘ: CÁ VOI CETACEA Family: Balaenopteridae
262
  Cá voi nhỏ Balaenoptera acutorostrata Lacepede, 1804
263
  Cá voi êđen Balaenoptera edeni Andeeson, 1879
264
  Cá voi xanh Balaenoptera musculus (Linnaeus, 1758)
265
  Cá voi lưng gù Megaptera novaeangliae (Borowski, 1781)
-
Family: Delphinidae Họ: Cá heo biển Delphinidae Family: Delphinidae
266
  Cá heo thường Delphinus delphis Linnaeus, 1758
267
  Cá heo mỏ dài Delphinus capensis Gray, 1828
268
  Cá voi săn mồi nhỏ Feresa anttenuata Gray, 1874
269
  Cá heo vây ngắn Globicephala macrorhynchus Gray, 1846
270
  Cá heo xám Grampus griseus (Cuvier, 1812)
270
  Cá heo bụng trắng Lagenodelphis hosei Fraser, 1956
271
  Cá heo iravadi Orcaella brevirostris (Owen in Gray, 1866)
272
  Cá heo săn mồi Orcinus orca (Linnaeus, 1758)
273
  Cá heo đầu quả dưa Peponocephala electra (Gray, 1846)
274
  Cá ông chuông Pseudorca crassidens (Owen, 1846)
275
  Cá heo lưng gù Sousa chinensis (Osbeck, 1765)
276
  Cá heo chấm nhiệt đới Stenella attenuata (Gray, 1846)
277
  Cá heo sọc Stenella coeruleoalba (Meyen, 1833)
278
  Cá heo mõm dài Stenella longirostris (Gray, 1828)
279
  Cá heo răng thô Steno bredanensis (Cuvier in Lesson, 1828)
280
  Cá heo mõm to Tursiops truncatus (Montagu, 1828)
-
Family: Phocoenidae Họ: Lợn biển Phocoenidae Family: Phocoenidae
281
  Cá heo không vây Neophocaena phocaenoides (Cuvier, 1829)
-
Family: Ziphiidae Họ: Cá voi mõm gãy Ziphiidae Family: Ziphiidae
282
  Cá voi mõm gảy Ziphius cavirostris Cuvier, 1823
XIV
ORDER: RODENTIA Bowdich, 1821 BỘ GẶM NHẤM RODENTIA Bowdich, 1821 Family: Pteromyidae Fischer de Waldheim, 1817
283
  Sóc bay lông chân Belomys pearsonii(Gray, 1842)
284
  Sóc bay đen trắng Hylopetes alboniger (Hodgson, 1836)
285
  Sóc bay côn đảo Hylopetes lepidus (Hosfield, 1822)
286
  Sóc bay xám Hylopetes phayrei (Blyth, 1859)
287
  Sóc bay lớn Hylopetes spadiceus (Blyth, 1847)
288
  Sóc bay sao Petaurista elegans (Müller, 1840)
289
  Sóc bay trâu Petaurista philippensis (Elliot, 1839)
-
Family: Sciuridae Fischer de Waldheim, 1817 Họ: Sóc Sciuridae Fischer de Waldheim, 1817 Family: Sóc Sciuridae Fischer de Waldheim, 1817
290
  Sóc nâu bạc Ratufa affinis (Raffles, 1821)
291
  Sóc đen Ratufa bicolor (Sparrman, 1778)
292
  Sóc bụng đỏ Callosciurus erythraeus (Pallas, 1779)
293
  Sóc đỏ Callosciurus finlaysonii (Horsfield, 1823)
294
  Sóc bụng xám Callosciurus inornatus (Gray, 1867)
295
  Sóc sọc hông bụng xám Callosciurus nigrovittatus Horsfield, 1823
296
  Sóc sọc hông bụng hung Callosciurus notatus Boddaert, 1785
297
  Sóc họng đỏ Dremomys gularis Osgood, 1932
298
  Sóc má vàng Dremomys pernyi (Milne-Edwards, 1867)
299
  Sóc mõm hung Dremomys rufigenis (Blanford, 1878)
300
  Sóc vằn lưng Menetes berdmorei (Blyth, 1849)
301
  Sóc đuôi ngựa Sundasciurus hippurus (I. Geoffroy, 1831)
302
  Sóc chuột nhỏ Tamiops macclellandii (Horsfield, 1840)
303
  Sóc chuột hải nam Tamiops maritimus (Bonhote, 1900)
304
  Sóc chuột lửa Tamiops rodolphii (Milne-Edwards, 1867)
305
  Sóc chuột lớn Tamiops swinhoei (Milne-Edwards, 1874)
Family: Platacanthomyidae Alston, 1876 Họ: Chuột gai Platacanthomyidae Alston, 1876 Family: Platacanthomyidae Alston, 1876
306
  Chuột mù Typhlomys cinereus Milne-Edwards, 1877
Family: Spalacidae Gray, 1821 Họ: Dúi Spalacidae Gray, 1821 Family: Spalacidae Gray, 1821
307
  Dúi nâu Cannomys badius (Hodgson, 1841)
308
  Dúi mốc lớn Rhizomys pruinosus Blyth, 1851
309
  Dúi mốc nhỏ Rhizomys sinensis Gray, 1831
310
  Dúi má vàng Rhizomys sumatrensis (Raffles, 1821)
-
Family: Cricetidae Fischer, 1817 Họ: Chuột cộc Cricetidae Fischer, 1817 Family: Cricetidae Fischer, 1817
311
  Chuột cộc Eothenomys melanogaster (Milne-Edwards,1871)
-
Family: Muridae Illiger, 1811 Họ: Chuột Muridae Illiger, 1811 Family: Muridae Illiger, 1811
312
  Chuột đất lớn Bandicota indica (Bechstein, 1800)
313
  Chuột đất bé Bandicota savilei Thomas, 1916
314
  Chuột mốc bé Berylmys berdmorei (Blyth, 1851)
315
  Chuột mốc lớn Berylmys bowersi (Anderson, 1879)
316
  Chuột mốc ma-ke-zi Berylmys mackenziei (Thomas, 1916)
317
  Chuột cây Chiromyscus chiropus (Thomas, 1891)
318
  Chuột nhắt cây Chiropodomys gliroides (Blyth, 1856)
319
  Chuột răng lớn Dacnomys millardi Thomas, 1916
320
  Chuột vàng Hapalomys delacouri Thomas, 1927
321
  Chuột hươu lớn Leopoldamys edwardsi (Thomas, 1882)
322
  Chuột núi mi-let Leopoldamys milleti (Robinson et Kloss, 1922)
323
  Chuột núi đông bắc Leopoldamys neilli (Marshall, 1976)
324
  Chuột núi đuôi dài Leopoldamys sabanus (Thomas, 1887)
325
  Chuột xu-ri lông mềm Maxomys moi (Robinson et Kloss, 1922)
326
  Chuột xu-ri Maxomys surifer (Miller, 1900)
327
  Chuột choắt tai đỏ Micromys minutus (Pallas, 1771)
328
  Chuột nhắt đồng Mus caroli Bonhote, 1902
329
  Chuột nhắt hoẵng Mus cervicolor Hodgson, 1845
330
  Chuột cúc Mus cookii Ryley, 1914
331
  Chuột nhắt nhà Mus musculus Linnaeus, 1758
332
  Chuột nhắt nương Mus pahari Thomas, 1916
333
  Chuột nhắt mũi ngắn Mus shortridgei (Thomas, 1914)
334
  Chuột khổng tử Niviventer confucianus (Milne-Edwards, 1871)
335
  Chuột hươu bé Niviventer fulvescens (Gray, 1847)
336
  Chuột langbian Niviventer langbianis (Robinson et Kloss, 1922)
337
  Chuột núi đông dương Niviventer tenaster (Thomas, 1916 )
338
  Chuột rừng đông dương Rattus andamanensis (Blyth, 1860)
339
  Chuột bụng bạc Rattus argentiventer (Robinson et Kloss, 1916)
340
  Chuột lắt Rattus exulans (Peale, 1848)
342
  Chuột đồng bé Rattus losea (Swinhoe, 1871)
343
  Chuột bóng Rattus nitidus (Hodgson, 1845)
344
  Chuột cống Rattus norvegicus (Berkenhout, 1769)
345
  Chuột đồng núi cao Rattus osgoodi Musse et Newcomb, 1985
346
  Chuột thường Rattus rattus (Linnaeus, 1758)
347
  Chuột nhà Rattus tanezumi Temminck, 1844
348
  Chuột núi đá đông bắc Tokinomys daovantieni Musser et al., 2006
349
  Chuột nhắt cây đuôi dài Vandeleuria oleracea (Bennet,1832)
-
Family: Hystricidae G. Fischer, 1817 Họ: Nhím Hystricidae G. Fischer, 1817 Family: Hystricidae G. Fischer, 1817
350
  Đon Atherurus macrourus (Linnaeus, 1758)
351
  Nhím đuôi ngắn Hystrix brachyura Linnaeus, 1758

Xem trang 1

 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website