|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
I |
BỘ: CÓ VÒI PROBOSCIDEA Illiger, 1811 |
Họ: Voi Elephantidae Gray, 1821 |
1 |
Voi châu á |
Elephas maximus Linnaeus, 1758 |
II |
BỘ: BÒ NƯỚC, SIRENIA Illiger, 1811 |
Họ: Bò biển Dugongidae Gray, 1821 |
2 |
Bò biển |
Dugong dugon (Muller 1776) |
III |
BỘ: NHIỀU RĂNG SCANDENTIA Wagner, 1855 |
Họ: Đồi Tupaiidae Gray, 1825 |
3 |
Nhen |
Dendrogale murina (Schlegel and Müller, 1843) |
4 |
Đồi |
Tupaia belangeri (Wagner, 1841) |
IV |
BỘ: CÁNH DA DERMOPTERA Illiger, 1811 |
Họ: Cầy bay Cynocephalidae Simpson, 1945 |
5 |
Cầy bay |
Galeopterus variegatus (Audebert, 1799) |
VI |
BỘ: LINH TRƯỞNG PRIMATES Linnaeus, 1758 |
Họ: Cu li Lorisidae Gray, 1821 |
6 |
Cu li lớn |
Nycticebus bengalensis (Lacépède, 1800) |
7 |
Cu li nhỏ |
Nycticebus pygmaeus Bonhote, 1907 |
|
|
Họ: Khỉ Cercopithecidae Gray, 1821 |
8 |
Khỉ mặt đỏ |
Macaca arctoides (I.Geoffroy, 1831) |
9 |
Khỉ mốc |
Macaca assamensis (McClelland, 1840) |
10 |
Khỉ đuôi dài |
Macaca fascicularis (Raffles, 1821) |
11 |
Khỉ đuôi lợn |
Macaca leonina (Blyth, 1863) |
12 |
Khỉ vàng |
Macaca mulatta (Zimmermann, 1780) |
13 |
Chà vá chân xám |
Pygathrix cinerea Nadler, 1997 |
14 |
Chà vá chân nâu |
Pygathrix nemaeus (Linnaeus, 1771) |
15 |
Chà vá chân đen |
Pygathrix nigripes (Milne-Edwards, 1871) |
16 |
Voọc mũi hếch |
Rhinopithecus avunculus (Dollman, 1912) |
17 |
Voọc xám |
Trachypithecus barbei (Elliot, 1909) |
18 |
Voọc mông trắng |
Trachypithecus delacouri (Osgood, 1932) |
19 |
Voọc đen má trắng |
Trachypithecus francoisi (Pousargues, 1898) |
20 |
Voọc bạc nam bộ |
Trachypithecus germaini (Milne-Edwards, 1876) |
21 |
Voọc bạc trung bộ |
Trachypithecus margarita (Elliot, 1909) |
22 |
Voọc hà tĩnh |
Trachypithecus hatinhensis (Dao, 1970) |
23 |
Voọc đầu trắng |
Trachypithecus poliocephalus (Pousargues,1898) |
|
|
Họ: Vượn Hylobatidae, Gray, 1871 |
24 |
Vượn đen tuyền tây bắc |
Nomascus concolor (Harlan, 1826) |
25 |
Vượn đen tuyền đông bắc |
Nomascus nasutus (Kumckel d’Herculair, 1884) |
26 |
Vượn má vàng |
Nomascus gabriellae Thomas, 1909 |
27 |
Vượn má trắng |
Nomascus leucogenys Ogilby,1840 |
28 |
Vượn siki |
Nomascus siki (Delacour, 1951) |
VII |
BỘ: THỎ LAGOMORPHA Brandt, 1855 |
Họ: Thỏ rừng Leporidae Fischer, 1817 |
29 |
Thỏ nâu |
Lepus peguensis Blyth, 1855 |
30 |
Thỏ rừng trung hoa |
Lepus sinensis Gray, 1832 |
31 |
Thỏ vằn |
Nesolagus timminsi Averianov et al. 2000 |
VIII |
BỘ: CHUỘT VOI ERINACEOMORPHA Gregory, 1910 |
Họ: Chuột voi Erinaceidae G. Fischer, 1814 |
32 |
Chuột voi đồi |
Hylomys suillus Müller, 1840 |
33 |
Dím đuôi dài |
Neotetracus sinensis Trouessart, 1909 |
IX |
BỘ: CHUỘT CHÙ SORICOMORPHA Gregory, 1910 |
Họ: Chuột chù Soricidae G. Fischer, 1814 |
34 |
Chuột chù đuôi đen |
Crocidura attenuata Milne-Edwards, 1872 |
35 |
Chuột chù đuôi trắng |
Crocidura fuliginosa (Blyth, 1855) |
36 |
Chuột chù nâu xám |
Crocidura indochinensis Robinson et Kloss |
37 |
Chuột chù kẻ gỗ |
Crocidura kegoensis Lunde, Musser, Ziegler |
38 |
Chuột chù răng trắng sôkôlốp |
Crocidura sokolovi Jenkins et al. 2007 |
39 |
Chuột chù zaixếp |
Crocidura zaisevi Jenkins et al. 2007 |
40 |
Chuột chù hải nam |
Crocidura wuchihensis Wang, 1966 |
41 |
Chuột chù nhắt |
Suncus etruscus Savi, 1822 |
42 |
Chuột chù nhà |
Suncus murinus (Linnaeus, 1766) |
43 |
Chuột chù cộc |
Anourosorex squamipes Milne-Edwards, 1872 |
44 |
Chuột chù đuôi ngắn |
Blarinella griselda Thomas, 1912 |
45 |
Chuột chù nước himalai |
Chimarrogale himalayica (Gray, 1842) |
46 |
Chuột chù cao văn sung |
Chodsigoa caovansungi Lunde et al. 2003 |
47 |
Chuột chù lô-vê |
Chodsigoa parca G. M. Allen, 1923 |
48 |
Chuột chù răng nâu |
Episoriculus caudatus (Horsfield, 1851) |
49 |
Chuột chù răng nâu đuôi dài |
Episoriculus leucops (Horsfield, 1855) |
50 |
Chuột chù ấn đuôi dài |
Episoriculus macrorus (Blanford, 1888) |
|
|
Họ: Chuột chũi Talpidae G. Fischer, 1814 |
51 |
Chuột chũi đuôi dài |
Scaptonyx fusicaudus Milne-Edwards, 1872 |
52 |
Chuột cù lìa không đuôi |
Euroscaptor subanura Kawada et al., 2012 |
53 |
Chuột cù lìa răng nhỏ |
Euroscaptor parviden Miller, 1940 |
54 |
Chuột chũi miền bắc |
Mogera latouchei Thomas, 1907 |
55 |
Chuột chũi đuôi trắng |
Parascaptor leucura (Blyth, 1850) |
X |
BỘ: DƠI CHIROPTERA BLUMBACH, 1779 |
Họ: Dơi quả Pteropodidae Gray, 1821 |
56 |
Dơi ngựa bé |
Pteropus hypomelanus Temminck, 1853 |
57 |
Dơi ngựa thái lan |
Pteropus lylei K. Andersen, 1908 |
58 |
Dơi ngựa lớn |
Pteropus vampyrus (Linnaeus, 1758) |
59 |
Dơi chó cánh ngắn |
Cynopterus brachyotis (Müller, 1838) |
60 |
Dơi chó cánh dài |
Cynopterus sphinx (Vahl, 1797) |
61 |
Dơi cáo xám |
Rousettus amplexicaudatus (E. Geoffroy, 1810) |
62 |
Dơi cáo nâu |
Rousettus leschenaulti (Desmarest, 1820) |
63 |
Dơi quả đuôi cụt nhỏ |
Megaerops ecaudatus (Temminck, 1837) |
64 |
Dơi quả cụt đuôi lớn |
Megaerops niphanae Yenbutra and Felten, 1983 |
65 |
Dơi quả núi cao |
Sphaerias blanfordi (Thomas, 1891) |
66 |
Dơi quả lưỡi dài |
Eonycteris spelaea (Dobson, 1871) |
67 |
Dơi ăn mật hoa bé |
Macroglossus minimus (E. Geoffroy, 1810) |
68 |
Dơi ăn mật hoa lớn |
Macroglossus sobrinus K. Andersen, 1911 |
|
|
Họ: Dơi lá mũi Rhinolophidae Gray, 1825 |
69 |
Dơi lá mũi nhọn |
Rhinolophus acuminatus Peters, 1871 |
70 |
Dơi lá đuôi |
Rhinolophus affinis Horsfield, 1823 |
71 |
Dơi lá mũi be-đôm |
Rhinolophus beddomei K. Andersen, 1905 |
72 |
Dơi lá sa-đen |
Rhinolophus borneensis Peter, 1861 |
73 |
Dơi lá mũi hẹp |
Rhinolophus cornutus Temminck, 1834 |
74 |
Dơi lá mũi ô-gút |
Rhinolophus lepidus Blyth, 1844 |
75 |
Dơi lá lớn |
Rhinolophus luctus Temminck, 1834 |
76 |
Dơi lá tai dài |
Rhinolophus macrotis Blyth, 1844 |
77 |
Dơi lá mũi phẳng |
Rhinolophus malayanus Bonhote, 1903 |
78 |
Dơi lá rẻ quạt |
Rhinolophus marshalli Thonglongya, 1973 |
79 |
Dơi lá quạt |
Rhinolophus paradoxolophus (Bourret, 1951) |
80 |
Dơi lá péc-xôn |
Rhinolophus pearsonii Horsfield, 1851 |
81 |
Dơi lá mũi nhỏ |
Rhinolophus pusillus Temminck, 1834 |
82 |
Dơi lá rút |
Rhinolophus rouxii Temminck, 1835 |
83 |
Dơi lá mũi sa-men |
Rhinolophus shameliTate, 1943 |
84 |
Dơi lá trung hoa |
Rhinolophus sinicus Andersen, 1905 |
85 |
Dơi lá nam á |
Rhinolophus stheno Andersen, 1905 |
86 |
Dơi lá mũi nâu |
Rhinolophus subbadius Blyth, 1844 |
87 |
Dơi lá tô-ma |
Rhinolophus thomasi K. Andersen, 1905 |
88 |
Dơi lá đông á |
Rhinolophus yunanensis Dobson, 1872 |
|
|
Họ: Dơi nếp mũi Hipposideridae Lydekker, 1891 |
89 |
Dơi nếp mũi ba lá |
Aselliscus stoliczkanus (Dobson, 1871) |
91 |
Dơi nếp mũi không đuôi |
Coelops frithii Blyth, 1848 |
92 |
Dơi nếp mũi quạ |
Hipposideros armiger (Hodgson, 1835) |
93 |
Dơi nếp mũi tro |
Hipposideros ater Templeton, 1848 |
94 |
Dơi nếp mũi hai màu |
Hipposideros bicolor (Temminck, 1834) |
95 |
Dơi nếp mũi lông đen |
Hipposideros cineraceus Blyth, 1853 |
96 |
Dơi nếp mũi vương miện |
Hipposideros diadema (E. Geoffroy, 1813) |
97 |
Dơi nếp mũi lớn |
Hipposideros fulvus Gray, 1838 |
98 |
Dơi nếp mũi nâu |
Hipposideros galeritus Canter, 1846 |
99 |
Dơi nếp mũi xám |
Hipposideros larvatus(Horsfield, 1823) |
100 |
Dơi nếp mũi khiên |
Hipposideros lylei Thomas, 1913 |
101 |
Dơi nếp mũi xinh |
Hipposideros pomona K. Andersen, 1918 |
102 |
Dơi nếp mũi prat |
Hipposideros pratti Thomas, 1891 |
103 |
Dơi nếp mũi đông dương |
Hipposideros scutinares Robinson et al., 2003 |
104 |
Dơi nếp mũi lông vàng |
Hipposideros turpis Bangs, 1901 |
105 |
Dơi nếp mũi việt nam |
Paracoelops megalotis Dorst, 1947 |
|
|
Họ: Dơi ma Megadermatidae H. Allen, 1864 |
105 |
Dơi ma bắc |
Megaderma lyra E. Geoffroy, 1810 |
106 |
Dơi ma nam |
Megaderma spasma (Linnaeus, 1758) |
|
|
Họ: Dơi bao đuôi Emballonuridae Gervais, 1855 |
107 |
Dơi bao đuôi răng lớn |
Saccolaimus saccolaimus (Temminck, 1838) |
108 |
Dơi bao đuôi cánh dài |
Taphozous longimanus Hardwicke, 1825 |
109 |
Dơi bao đuôi nâu đen |
Taphozous melanopogon Temminck, 1841 |
110 |
Dơi bao đuôi đen |
Taphozous theobaldi Dobson, 1872 |
|
|
Họ: Dơi thò đuôi Molossidae Gervais, 1855 |
111 |
Dơi thò đuôi |
Chaerephon plicatus (Buchannan, 1800) |
|
|
Họ: Dơi muỗi Vespertilionidae Gray, 1821 |
112 |
Dơi muỗi cổ vàng |
Arielulus aureocollaris (Kock et Storch, 1996) |
113 |
Dơi muỗi đen |
Arielulus circumdatus (Temminck, 1840) |
114 |
Dơi nâu |
Eptesicus serotinus (Schreber, 1774) |
115 |
Dơi răng cửa nhỏ |
Hesperoptenus blanfordi(Dobson, 1877) |
116 |
Dơi răng cửa lớn |
Hesperoptenus tickelli (Blyth, 1851) |
117 |
Dơi đốm hoa |
Scotomanes ornatus (Blyth, 1851) |
118 |
Dơi nghệ lớn |
Scotophilus heathii(Horsfield, 1831) |
119 |
Dơi nghệ nhỏ |
Scotophilus kuhlii Leach, 1821 |
120 |
Dơi muỗi ngón lớn |
Glischropus tylopus (Dobson, 1875) |
121 |
Dơi ngón ngắn |
Nyctalus noctula (Schreber, 1774) |
122 |
Dơi muỗi sọ dẹt |
Pipistrellus abramus (Temminck, 1838) |
123 |
Dơi muỗi xây lan |
Pipistrellus ceylonicus (Kelaart, 1852) |
124 |
Dơi muỗi nâu |
Pipistrellus coromandra (Gray, 1838) |
125 |
Dơi muỗi xám |
Pipistrellus javanicus (Gray, 1838) |
126 |
Dơi muỗi sọ nhỏ |
Pipistrellus paterculus Thomas, 1915 |
127 |
Dơi muỗi mắt |
Pipistrellus tenuis (Temminck, 1840) |
128 |
Dơi chai chân |
Eudiscopus denticulus (Osgood, 1932) |
129 |
Dơi vách mũi dài |
Hypsugo cadornae (Thomas, 1916) |
130 |
Dơi răng cửa lớn |
Hypsugo pulveratus (Peters, 1871) |
131 |
Dơi iô |
Ia ioThomas, 1902 |
132 |
Dơi chân đệm thịt |
Tylonycteris pachypus (Temminck, 1840) |
133 |
Dơi rô-bút |
Tylonycteris robustula Thomas, 1915 |
134 |
Dơi tai rậm lông |
Myotis adversus (Horsfield, 1824) |
135 |
Dơi tai việt nam |
Myotis annamiticus Kruskop et Tsytsulina, 2001 |
136 |
Dơi tai lông mặt |
Myotis annectans (Dobson, 1871) |
137 |
Dơi tai nam á |
Myotis ater (Peters, 1866) |
138 |
Dơi tai lớn |
Myotis chinensis (Tomes, 1857) |
139 |
Dơi ăn thuỷ sinh |
Myotis daubentonii (Kuhl, 1817) |
140 |
Dơi tai đốm vàng |
Myotis formosus (Hodgson, 1835) |
141 |
Dơi tai hát-xen |
Myotis hasseltii (Temminck, 1840) |
142 |
Dơi tai cánh ngắn |
Myotis horsfieldii (Temminck, 1840) |
143 |
Dơi tai trung hoa |
Myotis laniger (Peter, 1871) |
144 |
Dơi tai sọ lớn |
Myotis montivagus (Dobson, 1874) |
145 |
Dơi tai chân nhỏ |
Myotis muricola (Gray, 1846) |
146 |
Dơi tai bụng trắng |
Myotis mystacinus (Kuhl, 1817) |
147 |
Dơi tai chân dài |
Myotis ricketti (Thomas, 1894) |
148 |
Dơi tai ngón lớn |
Myotis rosseti (Oey, 1951) |
149 |
Dơi tai sọ cao |
Myotis siligorensis (Horsfield, 1855) |
150 |
Dơi cánh dài bé |
Miniopterus australis Tomes, 1858 |
X |
BỘ: DƠI CHIROPTERA BLUMBACH, 1779 |
Họ: Dơi muỗi Vespertilionidae Gray, 1821 |
151 |
Dơi cánh khiên |
Miniopterus magnater Sanborn, 1931 |
152 |
Dơi cánh dài ni-cô-ban |
Miniopterus pusillus Dobson, 1876 |
153 |
Dơi cánh dài |
Miniopterus schreibersii (Kuhl, 1817) |
154 |
Dơi mũi ống cánh lông |
Harpiocephalus harpia (Temminck, 1840) |
155 |
Dơi mũi ống sọ nhỏ |
Harpiocephalus mordax Thomas, 1923 |
156 |
Dơi mũi ống răng đều |
Murina isodon Kuo, Lee, 2006 |
157 |
Dơi mũi ống bé |
Murina aurata Milne-Edwards, 1872 |
158 |
Dơi mũi ống tai tròn |
Murina cyclotis Dobson, 1872 |
159 |
Dơi mũi ống nhỏ |
Murina huttoni (Peters, 1872) |
160 |
Dơi mũi ống lớn |
Murina leucogaster Milne-Edwards, 1872 |
161 |
Dơi mũi ống tiên sa |
Murina tiensa Csorba et al., 2007 |
162 |
Dơi mũi ống lông chân |
Murina tubinaris (Scully, 1881) |
163 |
Dơi mũi nhẵn xám |
Kerivoula hardwickii (Horsfield, 1824) |
164 |
Dơi mũi nhẵn ka-chi |
Kerivoula kachinensis Bates et al., 2004 |
165 |
Dơi mũi nhẵn bé |
Kerivoula papillosa (Temminck, 1840) |
166 |
Dơi mũi nhẵn đốm vàng |
Kerivoula picta (Pallas, 1767) |
167 |
Dơi mũi nhẵn lớn |
Kerivoula titania Bates et al., 2007 |
168 |
Dơi tai loa kèn |
Phoniscus jagorii (Peters,1866) |