|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Tên tiếng Anh |
|
PAPILIONIDAE |
Troides Hubner, 1819 |
|
1 |
Bướm phượng cánh chim liền |
Troides helena(C.&R. Felder 1865) |
Birdwings |
2 |
Bướm phượng cánh chim rời |
Troides aeacus (C.&R. Felder 1865) |
Golden birdwings |
|
|
Atrophaneura Reakirt, 1865 |
|
3 |
Bướm phượng cánh dơi thông thường |
Atrophaneura varuna (Westwood 1842) |
Common batwing |
4 |
Bướm phượng cánh dơi miến điện |
Atrophaneura zaleucus (Hewitson 1865) |
Burmese Batwing |
5 |
Bướm phượng cánh dơi nhỏ |
Atrophaneura aidoneus (Doubleday, 1845) |
Lesser batwing |
|
|
Byasa Moore, 1882 |
|
6 |
Bướm cối xay gió trung hoa |
Byasa alcinous (Fruhstorfer 1901) |
Chinese Windmill |
7 |
Bướm cối xay gió đen |
Byasa crassipes (Oberthur,1893) |
Black Windmill |
8 |
Bướm cối xay |
Byasa polyeuctes (Doubleday, 1842) |
Windmill |
9 |
Bướm cối xay lớn |
Byasa dasarada (Rothschild, 1908) |
Great Windmill |
10 |
Bướm cối xay Niceville |
Byasa polla (de Niceville, 1897) |
De Niceville's Windmill |
11 |
Bướm cối xay thân hồng |
Byasa latreillei (Donovan, 1826) |
Rose Windmill |
12 |
Bướm cối xay thông thường |
Byasa impediens (Rothschild, 1895) |
Common Windmill |
|
|
Losaria Moore, 1902 |
|
13 |
Bướm phượng dài đuôi thông thường |
Losaria coon (Wallace, 1865) |
Common Clubtail |
|
|
Pachliopta Reakirt, 1865 |
|
|
Bướm phượng thân hồng |
Pachliopta aristolochiae (Rothschild, 1908) |
Common Rose |
|
|
Chilasa Moore, 1881 |
|
14 |
Bướm phượng mạo danh lớn |
ChilaSaparadoxa (Hewitson, 1852) |
Great Mime |
15 |
Bướm phượng mạo danh thông thường |
Chilasa clytia (Linnaeus, 1758) |
Common Mime |
16 |
|
Chilasa agestor (G.R.Gray, 1831) |
Tawny Mime |
17 |
|
Chilasa epycides (Hewitson 1862) |
Lesser Mime |
18 |
|
Chilasa imitata Monastyrskii & Devyatkin, 2003 |
Vietnam Mime |
19 |
Bướm phượng mạo danh vạch ngang |
Chilasa slateri (Hewitson 1859) |
Blue-striped Mime |
|
|
|
|
|
|
|
|