Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FAUNA

(More than 2000 species of faunas in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Nhái bén
Latin name: Hyla simplex
Family: Hylidae
Order: Anura
Class (Group): Amphibian 
       
Picture: Nguyễn Quảng Trường  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  NHÁI BÉN

NHÁI BÉN

Hyla simplex Boettger, 1901

Hyla chinensis Boettger, 1901

Họ: Nhái bầu Microhylidae

Bộ: Nhái ếch không đuôi salientia

Đặc điểm nhận dạng:

Cơ thể nhỏ bé như các loài nhái nhưng bụng khá to và chân mảnh. Con đực nhỏ hơn con cái. Thân dài 28mm, con cái thân dài khoảng 35 - 40cm. Thân mặt lưng màu lục, mặt bên và bụng màu trắng. Từ góc mắt sau tới mặt trên vai có đường vân nhỏ màu lục đậm, bên thân có điểm vân đen hoặc nối liền nhau thành đường đen, hoặc liên tục xếp thành hàng. Mặt lưng da bóng, ngực bụng và mặt dưới đầu có nốt dẹt bằng phân bố dày, bụng thường bóng. Ngón ở chân trước và sau đều có giác bám và khe ngang. Bàn chân, tay thường có các nốt nhỏ. 

Sinh học, sinh thái:

Nhái bén thường sống khắp các khu vực có rừng ở độ cao từ 400m đến 900m. Ban ngày hay mùa đông chúng thường ẩn náu trong các bụi cây nhỏ, khe đá, cây bụi, kiếm ăn ban đêm. Thức ăn chính của chúng là các loài côn trùng, bọ cánh cứng, dế con, mối... Mùa sinh sản thường kéo dài từ tháng 3 đến tháng 6 hoặc muộn hơn tuỳ từng vùng.

Phân bố:

Loài này phân bố ở Việt Nam và Trung Quốc. Ở nước ta loài này chủ yếu phân bố ở phía Bắc

 

Mô tả loài: Nguyễn Quảng Trường, Phùng Mỹ Trung. Danh lục bò sát và ếch nhái Việt Nam - Nguyễn văn Sáng, Hồ thu Cúc - Trang 190.
 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website