Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FAUNA

(More than 2000 species of faunas in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Chim mò sò
Latin name: Haematopus ostralegus
Family: Recurvirostridae
Order: Charadriiformes
Class (Group): Bird 
       
Picture: Karen Phillipps  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  New Page 1

CHIM MÒ SÒ
Haematopus ostralegus

Họ: Cà kheo Recurvirostridae
Bộ: Rẽ Charadriiformes

Mô tả:

45 cm. Trong mùa sinh sản: Bộ lông có đầu. ngực và trên lưng màu đen, bụng và dưới đuôi trắng. Chân đỏ, mỏ đỏ, mắt đỏ. Chim ngoài mùa sinh sản: Có một vòng trắng ngang ngực màu đen, giò màu xám.

Phân bố:

Phía Đông bắc Việt Nam. Nơi ở là những bãi cát ngập triều. Nói chung, còn có thể gặp ở nơi có đá dọc bờ biển.

Tình trạng:

Loài di cư đến vào mùa đông, hiếm. Phát hiện lần đầu tiên ở nước ta tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Thuỷ, Nam Định vào tháng 1 - 2000.


Tài liệu dẫn: Chim Việt
Nam (Birdlife) - Nguyễn Cử, Lê Trọng Trải, Karen Phillipps - trang 78.

 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website