Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FAUNA

(More than 2000 species of faunas in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Gà nước họng nâu
Latin name: Rallina fasciata
Family: Rallidae
Order: Gruiformes
Class (Group): Bird 
       
Picture: Kamol  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  New Page 1

GÀ NƯỚC HỌNG NÂU

Rallina fasciata (Raffles)

Rallina fasciata Raffles, 1822

Họ: Gà nước Rallidae

Bộ: Sếu Gruiformes

Chim trưởng thành:

Toàn bộ đầu, cổ và ngực nâu thẫm, cằm và trước cổ thường hơi nhạt hơn và đỉnh đầu thẫm hơn. Phần mặt lưng còn lại, vai và các lông cánh sơ cấp trong cùng nâu hung. Lông bao cánh đen với nhưng dải trắng rộng. Đuôi nâu thẫm có vằn trắng nhạt. Mặt bụng vằn đen trắng, dưới đuôi ít nhiều phớt hung.

Chim non:

Đầu và cổ cùng màu với lưng, ngực nâu nhạt hơn, phần mặt lưng còn lại trắng nhạt lẫn với vằn ngang nâu. Mắt đỏ thẫm. Da trần ở mắt đỏ. Mỏ đen nhạt, gốc mỏ nhạt hơn có phớt lục nhạt. Chân đỏ tươi.

Kích thước:

Cánh: 118 - 131; đuôi: 49 - 51; mỏ: 20 - 21 mm.

Phân bố:

Loài gà nước này phân bố ở Nam Miến Điện, Mã Lai và Inđônêxia.

Việt Nam chỉ mới bắt được Loài này ở Nam bộ.

 

Tài liệu dẫn: Chim Việt Nam hình thái và phân loại - Võ Qúi - tập 1 trang 291.

 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website